Giá trị của biểu thức (201,5 – 36,4) x 34 là:
Tính giá trị của biểu thức
201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9
bằng 188,396
Giá trị của biểu thức 201,5−36,4:2,5×0,9 là:
A. 188,396
B. 186,396
C. 188,936
D. 189,936
Đáp án A
Ta có:
201 , 5 - 36 , 4 : 2 , 5 × 0 , 9 = 201 , 5 - 14 , 56 × 0 , 9 = 201 , 5 - 13 , 104 = 188 , 396
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức:
201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
giá trị biểu thức : 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9
201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9
= 201,5 - 14,56 x 0,9
= 201,5 - 13,104
= 188,396
tính giá trị biểu thức 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9
201,5 - 36,4 : 2,5 . 0,9
201,5 - 14,56 . 0,9
201,5 - 13, 104
188,396
201,5-14,56.0,9
201,5-13,104
188,396
đúng thì k
Tính giá trị của biểu thức:201,5-36,4:2,5x0,9
tính giá trị của biểu thức :
201,5 - 36,4 : 2,5 nhân 0,9 =
201,5-36,4:2,5*0,9=201,5-(36,4:2,5*0,9)=188,396
tính giá trị biểu thức sau:
201,5-[36,4:2,6] nhân 0,9
201,5-(36,4:2,6)*0,9
=201,5-14*0,9
=201,5-12,6
=188,9
2015-(36,4:2,6)x0,9
=2015-14x0,9
=2015-12,6
=2002,4
201,5-[36,4/2,6] x 0,9=201,5-14x0,9=201,5-12,6=188,9
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 19: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,936
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
(B. 4dm)
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
(B. 55,0017)
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
(B. 60%)
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
BG
thời gian xe máy di từ a đến b là
9 giờ 42 phút -8 giờ 30 phút=1 giờ 12 phút
1gio 12 phút =1,2 giờ
vận tốc của xe máy là
60 : 1,2=50 [km/h]
đs 50km/h
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
BG
Đáy bé đám đất đó là:
`150 : 5 × 3 = 90 (m)`
Chiều cao đám đất đó là:
`150 : 3 × 2 = 100 (m)`
Diện tích đám đất đó là:
`(150 + 90) × 100 : 2 = 12000 (m²)`
Đáp số: `12000 m²`
Câu 19: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
X x (8,75+1,25) =20
X x10 =20
X =20:10
X =2