Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 19: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức:
136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
D.105,5
Tính giá trị của biểu thức
201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9
giá trị biểu thức : 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9
tính giá trị biểu thức 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9
tính giá trị của biểu thức :
201,5 - 36,4 : 2,5 nhân 0,9 =
(0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
tính giá trị biểu thức sau:
201,5-[36,4:2,6] nhân 0,9
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 35,04 :4 – 6,87 là: ……………………..