25 năm = .......................thế kỉ
1 4 thế kỉ 25 năm = ... năm
A. 125
B. 105
C. 50
D. 150
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Chẳng hạn : 420 giây = … phút (?)
420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 60 giây × 7 = 7 phút
giờ = 60 phút : 12 = 5 phút
Hoặc : giờ = 60 phút ×1/12=5 phút.
3 giờ 15 phút = .. phút
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút + 15 phút = 195 phút
2 giờ = … giờ
1 giờ = 60 giây × 60 = 3600 giây
2 giờ = 3600 giây × 2 = 7200 giây.
a) 5 giờ = 300 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút
giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 7200 giây
phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm
thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
mmmmmmmmmmmmmm
dung ghi d sai ghi s.
a 1/5 thế kỉ bằng 25 năm
b nam1568 thuộc thế kỉ xv ?
c thế kỉ xix kéo dài từ năm 1801 đến hết năm 1900
A) S
B) S
C) S
hok tốt ~
Đúng ghi Đ , sai ghi S
a) Năm 1945 thuộc thế kỉ XIV. ( )
b) Thế kỉ XVIII kéo dài từ năm 1701 đến hết năm 1800. ( )
c) 1/4 thế kỉ = 25 năm. ( )
Trả lời :
a) S
b) Đ
c) Đ
Học tốt
25% của 2 thế kỉ = ......năm?
Điền đúng hoăc sai vào chỗ chấm
a, 1/5 thế kỉ =25 năm .....
b,Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1801 đến hết năm 1900 .....
a, \(\frac{1}{5}\)thế kỉ = 25 năm S
b, Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1801 đến hết năm 1900 Đ
Dễ mà bạn
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm