58,18 + 14 =
Tính nhẩm:
14 − 7 = ..... 14 − 9 = .....
14 − 8 = ..... 14 − 6 = .....
14 − 0 = ..... 14 − 5 = .....
14 − 10 = ..... 14 − 4 = .....
Phương pháp giải:
Trừ nhẩm các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
14 − 7 = 7 14 − 9 = 5
14 − 8 = 6 14 − 6 = 8
14 − 0 = 14 14 − 5 = 9
14 − 10 = 4 14 − 4 = 10
14 - 7 = 7 14 - 8 = 6 14 - 0 = 14 14 - 10 = 4 14 - 9 = 5 14 - 6 = 8 14 - 5 = 9 14 - 4 = 10
Đặt tính rồi tính
14 − 8
14 – 6
14 − 7
14 – 9
14 − 5
Phương pháp giải:
Trừ các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
14 - 8 = 6
14 - 6 = 8
14 - 7 = 7
14 - 9 = 5
14 - 5 = 9
Các giá trị x, y thỏa mãn đẳng thức |x+3y−1|+(2y−12)2000=0 là:
A. x=−14;y=−14x=−14;y=−14
B. x=−14;y=14x=−14;y=14
C. x=14;y=−14x=14;y=−14
D. x=14;y=14
so sánh
A=\(\dfrac{14^{14}+1}{14^{15}+1}\) và B=\(\dfrac{14^{15}+1}{14^{16}+1}\)
\(A=\dfrac{14^{14}+1}{14^{15}+1}\)
\(\Rightarrow14.A=\dfrac{14^{15}+14}{14^{15}+1}\)
\(\Rightarrow14.A=\dfrac{14^{15}+1}{14^{15}+1}+\dfrac{13}{14^{15}+1}\)
\(\Rightarrow14.A=1+\dfrac{13}{14^{15}+1}\)
\(B=\dfrac{14^{15}+1}{14^{16}+1}\)
\(\Rightarrow14.B=\dfrac{14^{16}+14}{14^{16}+1}\)
\(\Rightarrow14.B=\dfrac{14^{16}+1}{14^{16}+1}+\dfrac{13}{14^{16}+1}\)
\(\Rightarrow14.B=1+\dfrac{13}{14^{16}+1}\)
Nhận xét: \(\dfrac{13}{14^{15}+1}>\dfrac{13}{14^{16}+1}\) (cùng tử, xét mẫu)
\(\Rightarrow A>B\)
Vậy \(A>B\)
CHO: S=14+14^3+14^5+....14^201
CHỨNG MINH 14^202-1 CHIA HẾT 255
a) Phân tích n 4 + 1 4 thành nhân tử.
b) Áp dụng: Rút gọn S = 1 4 + 1 4 3 4 + 1 4 ... 19 4 + 1 4 2 4 + 1 4 4 4 + 1 4 ... 20 4 + 1 4 .
Chứng minh: 1+14+142+143+...+1414 chia hết cho 3.
Đặt A=1+14+142+143+...+1414
A=1+14+142+143+...+1414=(1+14)+(142+143)+...+(1413+1414)
A=(1+14)+142x(1+14)+...+1413x(1+14)
A=15+142x15+...+1413x15
A=15x(1+142+...+1413)
Vì 15 chia hết cho 3=>Vậy A chia hết cho 3(dpcm)
Đề bài có đúng không vậy nếu bỏ số 1 hoặc số 1414 thì mình làm được
Này nhé. Nói cho mà biết muốn thì tự mà làm,liu liu?
Tìm 2 chữ số tận cùng của 14^14^14^14