em hãy giải thích ý nghĩa của câc số liệu của kĩ thuật sau : 20v;1000w;1,5l ;0,6m
Trên ấm điện có ghi 1500W - 220V. Em hãy giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật trên bàn là
1500w là số điện tiết kiệm
220v là số chỉ định giá
Trên các thiết bị đóng cắt trong lớp học, trong gia đình em có ghi những số liệu kĩ thuật nào? Lấy vd và giải thích ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật đó
Trên vỏ các thiết bị điện thường ghi những số liệu kĩ thuật gì? Em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó và lấy một vài ví dụ
Thường ghi điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức
Ví dụ: cầu dao ghi 250V-15A thì 250V là điện áp định mức và 15A là dòng định mức
Câu 2(1,0đ). Trên bàn là có ghi 1000W – 220V. Em giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật có ghi trên bàn là?
- 220V là hiệu điện thế định mức của bàn là
- 1000W là công suất tiêu thụ định mức của bàn là
Giải thích ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật 110v,220v,15w,40w,75w
\(110V,220V\) là hiệu điện thế của đồ dùng điện hay thiết bị điện
\(15W,40W,75W\) là công suất định mức của đồ dùng và thiết bị điện
Giải thích được ý nghĩa các số liệu kĩ thuật của quạt điện
GIÚP MK VỚI Ạ
Em hãy kể tên các thông số kĩ thuật của nồi cơm điện của nhà em và giải thích ý nghĩa của các thông số đó
Các thông số kĩ thuật của nồi cơm điện nhà em là:
220V; 720W; 1,8L
Ý nghĩa của các thông số:
220V: hiệu điện thế định mức của nồi cơm điện
720W: công suất định mức của nồi cơm điện 1,8L: dung tích định mức của nồi cơm điện
Các số liệu kĩ thuật và giải thích ý nghĩa
Các số liệu cụ thể khi thực hành học sinh tự điền
Tên đồ dùng điện | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
Bàn là điện | ||
Bếp điện | ||
Nồi cơm điện |
Tên và chức năng của các bộ phận chính
Tên đồ dùng điện | Tên các bộ phận chính | Chức năng |
Bàn là điện | Dây đốt nóng Vỏ bàn là: gồm đế và nắp |
-Dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt -Vỏ: +đế: đế có chức năng: dùng để tích nhiệt và duy trì nhiệt độ cao khi là +nắp có gắn tay cầm bằng nhựa cứng dùng để cầm bàn khi sử dụng |
Bếp điện | Dây đốt nóng Thân bếp |
Dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt Là để nặt các vật cần đun |
Nồi cơm điện | Vỏ nồi Soong nồi Dây đốt nóng: + Dây chính + Dây phụ |
Cách điện, cách nhiệt, bảo vệ, gắn các bộ phận khác Chứa nước, thực phẩm Dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt Dùng ở chế độ nấu cơm Dùng ở chế độ ủ cơm |
Số liệu kĩ thuật và giải thích ý nghĩa
Tên thiết bị | Các bộ phận chính | |||||||||||||||||||
Tên gọi | Đặc điểm | |||||||||||||||||||
Công tắc điện | 1.vỏ 2.cực động 3.cực tĩnh |
Làm bằng nhựa cách điện Làm bằng đồng Làm bằng đồng |
||||||||||||||||||
Cầu dao | 1.vỏ 2.các cực động 3.các cực tĩnh |
Làm bằng nhựa cách điện Làm bằng đồng Làm bằng đồng |
||||||||||||||||||
Ổ điện | 1.vỏ 2.cực tiếp điện |
Làm bằng nhựa cách điện Làm bằng đồng |
||||||||||||||||||
Phích cắm điện | 1.vỏ 2.cực tiếp điện |
Làm bằng nhựa cách điện Làm bằng đồng
|