Hòa tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 60 ml nước cất. Xác định độ rượu của dung dịch thu được?
Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được
A. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 20 °
B. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 25 °
C. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 30 °
D. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 35 °
Đem hòa tan rượu etylic vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:
A. 27,60
B. 220
C. 320
D. Đáp án khác.
Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
Đáp án: D
Thể tích ứng với 16 gam rượu là → V= 16: 0,8 = 20ml
Vậy dung dịch có độ rượu là : 20/250 ×100 = 80
Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được
A. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 20 °
B. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 25 °
C. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 30 °
D. r ư ợ u e t y l i c c ó đ ộ r ư ợ u l à 35 °
Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
A. 80 0
B. 40 0
C. 20 0
D. 46 0
Đáp án: C
Công thức tính độ rượu là D 0 = V R V d r . 100 = 80 400 . 100 = 20 0
Hòa tan m gam rượu etylic ( D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước ( D= 1 g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với kim loại Na dư, thu được 85,12 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị m và nồng độ mol của rượu etylic
nH2 = 85,12 : 22,4 = 3,8 (mol) ; nH2O = VH2O.D = 108 (g) => nH2O = 108/18 = 6 (mol)
PTHH:
2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2↑
x → 0,5x (mol)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
6 → 3 (mol)
Ta có: nH2 = 0,5x + 3 = 3,8
=> x = 1,6 (mol) = nC2H5OH
mC2H5OH = 1,6.46 = 73,6 (g)
1. Độ rượu là :
A .số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml nước
B .số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu nước
C . số nước có trong 100ml rượu
D . số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100g hỗn hợp rượu nước
2 .Hòa tan 50ml C2H5OH vào 150ml H2O . Độ rượu thu đc là :
A. 35 B. 25 C. 33 D. cả a, b, c,đều sai
3. Chất nào sau đây có phản ứng với axit axetic :
A . C2H5OH ; Mg ; CaCO3 C. CU ; CaCO3 ; C2H5OH
B . CO2 ; C2H5OH ; HCl D . CuO ; Ag ; C2H5OH
giải giúp mk vớiii ạ
1) Độ rượu là :
A Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml nước
B Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu nước
C Số nước có trong 100ml rượu
D Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100g hỗn hợp rượu nước
2) Hòa tan 50ml C2H5OH vào 150ml H2O . Độ rượu thu được là :
\(Độ.rượu=\dfrac{50.100}{50+150}=25^o\)
⇒ Chọn câu : B
3) Chất nào sau đây có phản ứng với axit axetic :
A C2H5OH , Mg , CaCO3
B CO2 , C2H5OH , HCl
C Cu , CaCO3 , C2H5OH
D CuO , Ag , C2H5OH
Chúc bạn học tốt
D
Hòa tan 92 ml rượu E vào 108 ml nước a. Xác định độ rượu b. Từ lượng rượu trên, cần pha? ml nước để được rượu 11,5° c. Trộn 100 ml rượu 23° với lượng rượu trên thì thu được rượu? Độ d. Đốt rượu trên, rồi dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thì thu được? gam
a. \(V_{dd}=92+108=200\left(ml\right)\)
\(Đ_{rượu}=\dfrac{92}{200}.100=46^o\)
b.\(V_{dd\left(15^o\right)}=\dfrac{92.100}{11,5}=800\left(ml\right)\)
\(V_{H_2O\left(thêm\right)}=800-200=600\left(ml\right)\)
c.\(V_{rượu\left(23^o\right)}=\dfrac{100.23}{100}=23\left(ml\right)\)
\(V_{rượu\left(sau\right)}=23+92=115\left(ml\right)\)
\(V_{dd\left(sau\right)}=800+100=900\left(ml\right)\)
\(Đ_{rượu}=\dfrac{115}{900}.100=12,78^o\)
Hòa tan 23 gam rượu etylic vào nước thu được 250 ml rượu có độ rượu là A Tính A biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml Đem lượng rượu trên lên men hoàn toàn thu được a gam giấm ăn 5% tính a gam.
nC2H5OH=0,5(mol)
V(C2H5OH)=23/0,8=28,75(ml)
=> A=Dr= (28,75/250).100=11,5o
PTHH: C2H5OH + O2 -men giấm---> CH3COOH + H2O
nCH3COOH=C2H5OH=0,5(mol)
=>mCH3COOH=0,5. 60=30(g)
=> m(giấm ăn)= 30/5%=600(g)
=>a=600(g)