Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 5:17

Đáp án C

 Cấu trúc: allow somebody to do something = allow doing something: cho phép ai làm gì

Sửa ‘going’ => ’to go’; 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 11:43

Đáp án C .

 going => to go

 Cấu trúc: allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Tạm dịch: Cha mẹ Hoa không cho phép cô đi xem phim với bạn bè ngày hôm qua. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 13:53

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2018 lúc 16:20

Đáp án A

Kiến thức: Trong câu không dùng thể phủ định hai lần: đã có “hardly” thì không được dùng “never”

hardly never => hardly ever hoặc never

Tạm dịch: Nora hiếm khi/ không bao giờ bỏ lỡ cơ hội chơi trong các trận đấu banh nỉ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2019 lúc 7:24

hardy (adv): hầu như không

never: không bao giờ

=> 2 từ mang nghĩa phủ định không dùng cạnh nhau

Sửa: hardly never => hardly ever

Tạm dịch: Cô Phương hầu như không bao giờ bỏ lỡ cơ hội được chơi trong các giải đấu quần vợt.

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 10:57

hardy (adv): hầu như không

never: không bao giờ

=> 2 từ mang nghĩa phủ định không dùng cạnh nhau

Sửa: hardly never => hardly ever

Tạm dịch: Cô Phương hầu như không bao giờ bỏ lỡ cơ hội được chơi trong các giải đấu quần vợt.

Chọn A

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 7 2018 lúc 14:23

hardy (adv): hầu như không

never: không bao giờ

=> 2 từ mang nghĩa phủ định không dùng cạnh nhau

Sửa: hardly never => hardly ever

Tạm dịch: Cô Phương hầu như không bao giờ bỏ lỡ cơ hội được chơi trong các giải đấu quần vợt.

Chọn A

Bình luận (0)
Nguyễn Linh
Xem chi tiết
Sunn
11 tháng 4 2022 lúc 17:22

C => because

A => was blown

D => environmentally

B => to go

D => the previous day

C => has won

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 13:59

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent

Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng

Bình luận (0)