tìm UCLN của
1. 16 và 24
2. 36 và 60
3.90 và 126
Tìm ƯCLN,BCNN của
1/ 12 và 18 2/ 24 và 48 | 3/ 300 và 280 | 5/ 16; 32 và 112 6/ 25; 55 và 75 | 7/ 150; 84 và 30 8/ 12; 15 và 10 |
1: UCLN(12;18)=6
BCNN(12;18)=36
2: UCLN(24;48)=24
BCNN(24;48)=48
Dùng thuật toán Ơclit Tìm UCLN và BCNN của 3500 và 126.
UCLNxBCNN= tích 2 số đã cho=3500x126=441000 mà 3500=2x2x5x5x5x7 và 126=2x3x3x7 nên UCLN = 2x7=14 => BCNN=441000:14=31500
Dùng thuật toán Ơclit Tìm UCLN và BCNN của 3500 và 126.
UCLNxBCNN= tích 2 số đã cho=3500x126=441000
mà 3500=2x2x5x5x5x7 và 126=2x3x3x7
nên UCLN = 2x7=14
=> BCNN=441000:14=31500
Tìm UCLN rồi tìm UC
90 và 126
80 và 680
bạn phân tích ra thừa số nguyên tố rồi lấy thừa số chung nhân lại vói nhau là dc
a) Ta có:
90 = 2 × 32 x 5
126 = 2 × 32 x 7
=> ƯCLN(90; 126) = 2 × 32 =18
=> ƯC(90; 126) = Ư(18) = {1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 ; 9 ; -9 ; 18 ; -18}
\(1.90và126\)
Ta có : \(90=2.3^2.5\)
\(126=2.3^2.7\)
\(ƯCLN\left(90,126\right)=2.3^2=18\)
\(ƯC\left(90,126\right)=Ư\left(18\right)=\left\{-18;-9;-6;-3;-2;-1;1;2;3;6;9;18\right\}\)
2. 80 và 680
Ta có : \(80=2^4.5;680=2^3.5.17\)
\(ƯCLN\left(80;680\right)=2^3.5=40\)
\(ƯC\left(80;680\right)=Ư\left(40\right)=\){-40;-20;-10;-8;-5;-4;-2;-1;1;2;4;5;8;10;20;40}
\(\)
tìm ucln của 90 và 126
giúp mikvowis nhé! cảm ơn ạ
90 = 2.32.5
126 = 2.32.7
ƯCLN(90;126) = 2.32 = 18
dễ mà tự làm ik
Tìm phân số a, b(a, b thuộc n)
a. A/b=24/84 và ucln(a:b) =13
b. A/b=24/84 và BCLN(A:B) =98
C. a/b=24/84 và bcln(a, b). Ucln(a, b) =126
tìm một số biết số đó biết rằng ucln=16 và bcnn và ucln là 4 số tự nhiên khác nhau và bcnn khác ucln tính số tự nhiên đó
Chỉ có một số tự nhiên mà có ƯCLN và BCNN à bạn ?
không thiếu không thừa chi sợ các bạn không biết nên bảo thiếu
tìm UCLN của 24 và 36
tìm BCNN của 45 và 58
ta có : 24= 23.3 ta có: 45=32.5
36=32.22 58= 2.29
suy ra: UCNN(24,36)= 22.3=12 suy ra : BCNN(45,58)=2.5.29.32=2610
Ta có:24=2^3.3
36=2^2.3^2
Suy ra UCLN(24;36)=2^2.3=12.
vậy UCLN(24;36)=12
Ta có:45=5.9
58=2.29
suy ra:BCNN(45;58)=1(vì 45;58 là số NT cùng nhau.)
tích cho mk nha!:D
Tìm 2 số biết tích của chúng bằng 864 và UCLN là 8 Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 128 và UCLN là 16
Câu 1: Tìm 2 số biết tích của chúng bằng 864 và ƯCLN là 8.
Giải:
Gọi hai số đó là \(a,b\) với \(a\ge b>0\).
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=8\) nên đặt \(a=8m,b=8n\) (\(m\ge n>0,\left(m,n\right)=1\))
\(ab=8m.8n=64mn=864\Leftrightarrow mn=13,5\) (vô lí)
Vậy không tồn tại hai số thỏa mãn.
Câu 2: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 128 và ƯCLN là 16.
Giải:
Gọi hai số đó là \(a,b\) với \(a\ge b>0\).
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=16\) nên đặt \(a=16m,b=16n\) (\(m\ge n>0,\left(m,n\right)=1\))
\(a+b=16m+16n=16(m+n)=128\Leftrightarrow m+n=8\)
Từ đây bạn xét các giá trị của \(m,n\) suy ra hai số cần tìm tương ứng.
Vậy không tồn tại hai số thỏa mãn.