Từ nào đồng nghĩa với từ « náo nức »?
A. rộn ràng.
B. háo hức.
C. nhịp nhàng.
hãy xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm
tấp nập,hái,nhộn nhịp,háo hức, náo nhiệt,vặt, náo nức,bứt,ồn ào,phấp phỏng,trảy
mọi người ơi cho mình hỏi :
từ đồng nghĩa với từ "háo hức " là :
a nôn nóng b náo nức c thờ ơ
B, NÁO NỨC NHA
K CHO MÌNH
C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng
3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng
A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng
B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng
C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Dòng nào sau đây chỉ từ láy:
A. thẫn thờ, rộng ra, háo hức, lấp loáng, lung linh
B. háo hức, lấp loáng, thẫn thờ, rõ ràng, lung linh
C. rõ ràng, xứ sở, lấp loáng, lung linh, thẫn thờ
D. thần tiên, rõ ràng, háo hức, lấp loáng, lung linh
Từ nào ko thuộc nhòm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau ( gạch chân từ ko đồng nghĩa đó )
a, U ám , u uất , u tối
b, li ti , bé tí , lăn tăn , nhỏ tí
c, phơi phới , tấp nập , náo nức , rạo rực .
bn nào giỏi tiếng việt giúp mk
ừm chắc em ko biết rồi online math ơi ! T.T em xin lỗi
A ) u uat
B ) lan tan
C ) tap nap
nho k nha ! minh gioi nhat khoi 4 mon tieng viet boi duong hoc sinh gioi day
Bài 1:
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau? Vì sao?
a) Âm u, u ám, u uất, u tối
b) Phơi phới, tấp nập, náo nức, rạo rực
tìm từ đồng ngĩa với tứ háo hức
tìm 1 từ đồng nghĩa với từ " tiếng nhạc vang vọng, rộn ràng"
Câu 13. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. hồi hộp B. lo lắng C. nhút nhát D. háo hức
các bạn ơi giúp mình với