2km = .........dm
8dam52m =…..m 2km = ….dam 2hm3m = ….m
1/5 giờ = ….phút 1/2 dm =…. mm 1/5 hm = …m
8 dam 52 m = 132 m
2 km = 200 dam
2 hm 3 m = 203 m
1/5 giờ = 12 phút
1/2 dm = 50 mm
1/5 hm = 20 m
8 dam 52 m = 132 m
2 km = 200 dam
2 hm 3 m = 203 m
1/5 giờ = 12 phút
1/2 dm = 50 mm
1/5 hm = 20 m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = 280mm 312m = 31,2.dm 3000cm = ..30m 730cm = ..0,73...dam 105dm = .....1050.......cm 15km =15000. m 4500m = .45. hm 18000m = ..18. km 7m 25 cm = ...725........ cm 165 dm = ..16m ........5.. dm 2km 58 m = ....2058........ m 2080 m = .........2.. km ..80...... m
a) 25 dm = 25/100 dam 39 m = ......... km 68cm = ......... hm
b) 32m 3dm = m 8m 8mm = ......... m 2km 6dm = ......... km
39m=0,039km
32m3dm=32,3m
8m8mm=8,008m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
15,05 m = .....dm
8m 5dm=.....m
2km 65m = .... km
12m vuông 5dm vuông = m vuông
15,05 m=150,5 dm
8m 5dm-=8,5 m
12 m2 5 dm2=12,05 m2
15,05m=150,5dm
8m 5dm=8,5m
2km vuông 5dm vuông=12,05m vuông
154,6kg=...........tạ
7m vuông 2dm vuông =..............m vuông
2,1478m= ...........dm
2km vuông 70 dam vuoongh= ................km vuông
154,6 kg = 15,46 tạ
7m2 và 2dm2 = 7, 02 m2
2,1487 m = 0,21487 dm
2 km2 và 70 dam2 = 2, 0007 km2
154,6kg=.0 ,1546tạ
7m vuông 2dm vuông =.....702.........m vuông
2,1478m= .....21,478......dm
2km vuông 70 dam vuoongh= ........20070........km vuông
154,6kg=.... 0 , 1546.......tạ
7m vuông 2dm vuông =.......702.......m vuông
2,1478m= ...21 , 478........dm
2km vuông 70 dam vuoongh= .......2070.........km vuông
Điền vào chỗ chấm
a, 0,49 km = .... m
2km 50m = ..... m
b, 16 tạ 40 kg = ... tấn
9 m3 15 dm3 = ...... dm3
a, 0,49 km = 490 m
2km 50m = 2050m
b, 16 tạ 40 kg=1,64 tấn
9m315 dm3= 9015 dm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000
1 : 5000
1 : 20 000
Độ dài thật 2km 50m 400m Độ dài bản đồ dm mm ..cm
Tỉ lệ bản đồ | `1 : 10 000` | `1 : 5000` | `1:20 000` |
Độ dài thật | `2km` | `50m` | `400m` |
Độ dài bản đồ | `..dm` | `...mm` | `...cm` |
\(2 k m = 20 000 d m\)
Độ dài bản đồ:
\(20 000 : 10 000 = 2 ( d m )\)
_________________
\(50 m = 50 000 m m\)
Độ dài bản đồ:
\(50 000 : 5 000 = 10 ( m m )\)
_______________
\(400 m = 40 000 c m\)
Độ dài bản đồ:
\(40 000 : 20 000 = 2 ( c m )\)
Viết số thích hợp và chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | ...cm | ...mm | ...dm |
Hướng dẫn : Chẳng hạn, trường hợp đầu :
- Đổi độ dài thật ( tính theo km) ra đơn vị xăng-ti-mét (tính trên bản đồ) :
5km = 5 00000cm
- Tính nhẩm : 500000 : 10000 = 50 (cm)
- Viết 50 vào chỗ chấm.
Đáp số:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 10000 | 1: 5000 | 1: 20000 |
Độ dài thu nhỏ | 5km | 25km | 2km |
Độ dài thật | 50cm | 5mm | 1dm |