Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother often goes to work _____ his car.
A.
in
B.
with
C.
by
D.
on
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother had his camera ________ from his car in the office car-park.
A. lost
B. robbed
C. missed
D. stolen
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother had his camera __________ from his car in the office car – park.
A. lost
B. robbed
C. missed
D. stolen
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother had his camera _____ from his car in the office car-park.
A. lost
B. robbed
C. missed
D. stolen
Đáp án D
Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)
Phân biệt các động từ:
• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó
• Lose – lost – lost: mất
• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt
• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ
Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He now goes to work on his bicycle instead of by car.
A. Since he bought the car, he has never used the bicycle to go to work
B. He has now stopped driving to work and goes by bicycle.
C. He still goes to work by car but more often on his bicycle.
D. He has never gone to work in his car but always on his bicycle.
Đáp án B
Anh ấy đi làm bằng xe đạp thay vì đi ô tô.
= Anh ấy bây giờ ngừng lái xe đi làm và đi bằng xe đạp.
Các đáp án còn lại không đúng nghĩa:
A. Kể từ khi mua ô tô, anh ấy không còn đi xe đạp nữa.
C. Anh ấy vẫn đi làm bằng ô tô nhưng ít thường xuyên hơn xe đạp.
D. Anh ấy không bao giờ đi làm bằng ô tô của mình nữa nhưng lại luôn đi bằng xe đạp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He now goes to work on his bicycle instead of by car.
A. Since he bought the car, he has never used the bicycle to go to work
B. He has now stopped driving to work and goes by bicycle.
C. He still goes to work by car but more often on his bicycle.
D. He has never gone to work in his car but always on his bicycle.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My mother_____ me a pair of sports shoes two months ago.
A. buy
B. bought
C. buying
D. to buy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John_________knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved
B. accomplished
C. appreciated
D. applied
D
A. approved: ủng hộ, chấp thuận
B. accomplished: thành thạo, giỏi
C. appreciated: đánh giá cao
D. applied: áp dụng
=>Đáp án D
Tạm dịch: John áp dụng kiến thức từ nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống của anh ấy vào công việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When his parents are away, his oldest brother..................
A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
Đáp án B
Giải thích: Thành ngữ
Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm
Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.
A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn
C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau
D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh