Tìm x thuộc số tự nhiên biết 112 chia hết cho 12; 140 chia hết cho x và 10<x<20
Tìm số tự nhiên x biết rằng:112 chia hết cho x;140 chia hết cho x, 1<x<25
\(112⋮x;140⋮x\Rightarrow x\inƯC\left(112,140\right);1< x< 25\\ 112=2^4\cdot7;140=2^2\cdot5\cdot7\\ ƯCLN\left(112,140\right)=2^2\cdot7=28\\ ƯC\left(112,140\right)=Ư\left(28\right)=\left\{1;4;7;28\right\}\\ \Rightarrow x\in\left\{4;7\right\}\)
tìm số tự nhiên x biết 112 chia hết cho x,140 chia hết cho x và 10<x<20
tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 chia hết cho x, 140 chia hết cho và 10<x<20
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 chia hết cho x; 140 chia hết cho x và 10<x<20
112 = 2*2*2*2*7
140=2*2*7*5
Ước chung gồm 14 và 28, chọn 14 thỏa mãn đầu bài
số tự nhiên x là:112:14=8
140:14=10
ước chung lớn nhất của 2 số là 28 mà 10<x<20 nên mình lấy 28 : 2 =14 mà
112 và 140 đều chia hết cho 14 nên
suy ra x = 14
tìm số tự nhiên x biết rằng 112 chia hết cho x ; 140 chia hết cho x và 10<x<20
ta có 112 chia hết cho x 140 chia hêt cho x x thuộc ước của 112 và 140,x trong khoảng từ 10 đến 20 suy ra x băng 14
tick nếu đúng nha
ta có:
112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
=> x thuộc UC (112;140)
UCLN (112;140)=28
=>x thuộc U(28)={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20
nên x=14
ta có:
112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
=> x thuộc UC (112;140)
UCLN (112;140)=28
=>x thuộc U(28)={1;2;4;7;14;28}
vì 10<x<20
nên x=14
tìm số tự nhiên x , biết rằng 112 chia hết cho x , 140 chia hết cho x và 10<x<20
Ta co :
112=7.2.2.2.2
140=2.2.5.7
Có x là số mà 112 và 140 cũng chia hết
Ma :10 < x < 20
Suy ra : 2.7=14
Vay :x=14
Vì 112 và 140 chia hết cho x
=> x \(\in\)ƯC(112;140)
Mà UWCLN(112;140) = 28
=> Ư(28) = { 1;2;4;7;14;28 }
Mà 10 < x < 20
=> x = 14
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1)tìm số tự nhiên x biết rằng 112 chia hết cho x ; 140 chia hết cho x và 10<x<20
112 chia hết cho x và 140 chia hết cho x
Suy ra x thuộc ƯC(112;140)
112 = 2^4.7
140 = 2^2.5.7
Suy ra ƯCLN(112;140) = 2^2 . 7 = 28
suy ra x thuộc tập hơp 1;2;4;6;14;28
mà 10<x<20
Suy ra x = 14
Vậy x = 14
Nhớ k cho mình nếu bạn thấy đúng nhé!
Tìm số tự nhiên X biết rằng biết rằng 112 chia hết cho x và 140 chia hết cho x và 10 < x <20
112 chia hết cho x, 140 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯC\text{(112, 140)}\)
Ta có 112 = 24 . 7 ; 140 = 22 . 5 . 7
\(\RightarrowƯCLN\text{(112, 140)}\)= 22 . 7 = 28
\(\RightarrowƯC\text{(112, 140)}\)= Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14
Theo đề bài, 112 chia hết cho x, 140 chia hết cho x và 10<x<20.
Từ đó suy ra x thuộc ƯCLN ( 112 , 140 )
Ta có
112 = { 1, 2 , 14,...}
140 = { 1 ,2, 14}
ƯCLN ( 112, 140 ) = { 14 ; 28;56;...}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14
Vậy số cần tìm là 14
do 112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
\(=>x\inƯCLN\left(112:140\right)\)
\(=>ƯCLN\left(112;140\right)=28\)
mà 10<x<20
\(=>x\inƯ\left(28\right)\)
\(=>Ư\left(28\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4;7;-7;14;-14;28;-28\right\}\)
=> x = 14