nêu các bước để định dạng phông chữ trong các ô tính
II. TỰ LUẬN
Em hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính?
* Định dạng phông chữ trong các ô tính:
- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
Nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính? Tô màu nền cho ô tính? Kẻ đường biên của các ô tính?
Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
Định dạng phông chữ trong các ô tính Tô màu nền cho các ô tính Kẻ đường biên của các ô tính- Các bước định dạng phông chữ trong ô tính:
+Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
+Nháy mũi tên ở ô Font
+Chọn phông chữ thích hợp
- Tô màu nền cho các ô tính
+Chọn ô (hoặc các ô)cần tô màu nền
+Nháy vào nút mũi tên bên phải nút Fill Color để chọn màu nền
+ Chọn màu nền
-Kẻ đường biên của các ô tính
+Chọn các ô cần kẻ đường biên
+Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên
+Chọn kiểu kẻ đường biên
Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu
1: Cho biết các nút lệnh và các bước để:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính.
- Căn lề các ô tính.
- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính
- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?
Bài 7: Trình Bày Và In Trang Tính
Câu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh này trong chương trình bảng tính?
Câu 4: Cho biết các bước để:
- Điều chỉnh ngắt trang
- Đặt lề và hướng giấy in
- In trang tính
Bài 8: Sắp Xếp Và Lọc Dữ Liệu
Câu 5: Thế nào là sắp xếp dữ liệu?Các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu trên trang tính?
Câu 6: Thế nào là lọc dữ liệu? Các bước để thực hiện lọc dữ liệu trên trang tính?
Câu 7: Cho biết các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu và vị trí của chúng trong chương trình bảng tính?
Câu 8: Cho biết các bước để lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Bài 9: Trình Bày Dữ Liệu Bằng Biểu Đồ
Câu 9:Cho biết các biểu đồ thường dùng và ưu điểm của từng loại biểu đồ? Câu 10: Cho biết các nút lệnh và các bước để tạo biểu đồ?
Câu 11: Hãy nêu cách để thực hiện các việc sau:
- Thay đổi dạng biểu đồ
- Thêm thông tin giải thích biểu đồ
- Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
các bạn lm ơn giúp mik vì mik tối nay phải nộp rùi
câu 1
a. Thay đổi phông chữ- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợpb. Thay đổi cỡ chữ- Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô SizeChọn cỡ chữ thích hợpc. Thay đổi kiểu chữ- Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic và Underline
2. Chọn màu phông- Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Font Color .Nháy chọn màu3. Căn lề trong ô tính- Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào các nút để thay đổi cách căn lề.- Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:
Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữaNháy vào nút Merge and Center 4. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính- Các bước tô màu nền như sau:
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Fill Colors .Nháy chọn màu nền5. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số
: Tăng thêm một chữ số thập phân: Giảm bớt một chữ số thập phâncâu 3
Trong dải lệnh View, nháy chuột chọn lệnh Page Layout để xem trang tính trước khi in
Hãy nêu các bước để thực hiện định dạng phông chữ ?
* Định dạng phông chữ:
- B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
- B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home
- B3./ Nháy chuột chọn phông
câu1 ; Nêu các bước để định dạng phông chữ , cỡ chữ , màu nền, căn giữa , căn trái , căn phải , gộp ô . kẻ đường biên ,căn hoặc giảm giảm chữ số chữ thập phân
1. Nêu ví dụ và các bước để nhập công thức có chứa địa chỉ của ô tính.
2. Nêu cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
3. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
4. Chèn thêm hàng và cột.
5. Xóa hàng và cột.
6. Sao chép và di chuyển dữ liệu từ ô tính này sang ô tính khác.
7. Tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính.
2:
Hàm sum:
Cú pháp: =sum(a,b,c,...)
Công dụng: Tính tổng
Hàm average
Cú pháp: =average(a,b,c,..)
Công dụng: Tính trung bình cộng
4
nháy phải chuột/chọn insert
5 nháy phải chuột/ chọn delete
6 nháy phải chuột chọn copy để sao chép hay cut để di chuyển
đưa con trỏ chuột tới ô đích thì nháy phải chuột chọn paste
1. Nêu ví dụ và các bước để nhập công thức có chứa địa chỉ của ô tính.
2. Nêu cú pháp và công dụng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
3. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
4. Chèn thêm hàng và cột.
5. Xóa hàng và cột.
6. Sao chép và di chuyển dữ liệu từ ô tính này sang ô tính khác.
7. Tô màu nền và kẻ đường biên cho ô tính.
Tham khảo:
1.Các bước lần lượt như sau:
Bước 1 : Chọn ô cần nhập công thức
Bước 2 : Gõ dấu =
Bước 3 : Nhập công thức
Bước 4 : Nhấn ENTER hoặc nháy chuột vào nút này để kết thúc.
2.
+ Cú pháp: = SUM(a; b; c)
+ Cú pháp: = AVERAGE(a; b; c)
+ Cú pháp: = MAX(a; b; c)
+ Cú pháp: = MIN(a; b; c)
3.
Định dạng phông chữ trong ô tính:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font
B3: Nháy chuột chọn phông chữ
Định dạng kiểu chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút Bold ( B ), Italic (I), Underline ( U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.
Định dạng cỡ chữ
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size
B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ
Định dạng màu chữ:
B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung
B2: Nháy chuột tại nút mũi tên
B3: Nháy chuột chọn màu
Câu 1. Nêu các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ. Lấy ví dụ minh họa
Câu 2. Nêu các bước định dạng kiểu chữ và màu chữ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3. Nêu các bước kẽ đường biên, tô màu nền và các bước tăng, giảm các chữ số thập phân.
Câu 4.a. Nêu các bước điều chỉnh ngắt trang
b Nêu các bước đặt lề trang và chọn hướng trang.
Bài thực hành.
Bài thực hành 6, Bài 1, bài 2.
Bài thực hành 7: Bài 1, bài 2.