Tìm a , b thuộc n sao biết a + b = 256
Và ƯCLN ( a , b ) = 64
1)vì ƯCLN(a,b)=64,giả sử a>b
\(\hept{\begin{cases}a=64m\\b=64n\end{cases}}\left(m,n\right)=1,m>n\)
ta có a+b=256
=>64m+64n=256
=> 64(m+n)=256
m+n=4
a | 192 | |
m | 3 | |
n | 1 | |
b | 64 |
vậy (a,b) là (192,64),(64,192)
câu b tương tự
có khác 1 tí là
=>48mx48n=13824
=>2304mxn=13824
a) Tìm a, b ϵ * N . Biết rằng: a + b = 256; ƯCLN(a; b) = 64
b) Tìm a, b ϵ * N . Biết rằng: a + b = 13824; ƯCLN(a; b) = 48
a) \(\left\{{}\begin{matrix}UCLN\left(a;b\right)=64\\a+b=256\left(1\right)\end{matrix}\right.\) \(\left(a;b\inℕ^∗\right)\)
Nên ta đặt \(\left\{{}\begin{matrix}a=64x\\b=64y\end{matrix}\right.\) \(\left(x;y\inℕ^∗\right)\)
\(\left(1\right)\Rightarrow64x+64y=256\)
\(\Rightarrow64\left(x+y\right)=256\)
\(\Rightarrow x+y=4\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1.64=64\\b=3.64=192\end{matrix}\right.\) \(\left(thỏa.vì.a+b=256\right)\)
Vậy \(\left(a;b\right)=\left(64;192\right)\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}UCLN\left(a;b\right)=48\\a+b=13824\left(1\right)\end{matrix}\right.\) \(\left(a;b\inℕ^∗\right)\)
Nên ta đặt \(\left\{{}\begin{matrix}a=48x\\b=48y\end{matrix}\right.\) \(\left(x;y\inℕ^∗\right)\)
\(\left(1\right)\Rightarrow48x+48y=13824\)
\(\Rightarrow48\left(x+y\right)=13824\)
\(\Rightarrow x+y=288\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=200\\y=88\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=48.200=9600\\b=48.88=4224\end{matrix}\right.\) \(\left(thỏa.vì.a+b=13824\right)\)
Vậy \(\left(a;b\right)=\left(9600;4224\right)\)
b,Theo bài ra ta có:
a + b =13824
ƯCLN (a,b)=48
*Vì ƯCLN (a,b) =48 => a=48x (x < y, ƯCLN (x,y ) = 1)
b=48y
*Mà a + b = 13824
=> 48x + 48y = 13824
48(x + y) = 13824 : 48
x + y = 288
*Ta phải tìm hai số x,y thỏa mãn các điều kiện :
x < y
UCLN (x,y) = 1
x + y =4
=>Với x=1 thì y=3
Lập bảng:
x=1
y=3
a=288 . 1 = 288 thuộc N
b=288 . 3 = 864 thuộc N
Vậy a=288,b=864.
a,Theo bài ra ta có:
a + b =256
ƯCLN (a,b)=64
*Vì ƯCLN (a,b) =64 => a=64x (x < y, ƯCLN (x,y ) = 1)
b=64y
*Mà a + b = 256
=> 64x + 64y = 256
64(x + y) = 256 : 64
x + y = 4
*Ta phải tìm hai số x,y thỏa mãn các điều kiện :
x < y
UCLN (x,y) = 1
x + y =4
=>Với x=1 thì y=3
Lập bảng:
x=1
y=3
a=18 . 1 = 18 thuộc N
b=18 . 3 = 54 thuộc N
Vậy a=18,b=54.
a) Tìm a, b ϵ * N . Biết rằng: a + b = 256; ƯCLN(a; b) = 64 b) Tìm a, b ϵ * N . Biết rằng: a + b = 13824; ƯCLN(a; b) = 48
tìm a,b thuộc N biết a.b=75
ƯCLN(a,b)=5
bài2
tìm a,b thuộc N biết a+b=84
ƯCLN(a,b)=6
bài 3
tìm a,b thuộc N biết a.b=300và ƯCLN(a;b)=5
giải hết mình like
nhớ phải giải ra
tìm a,b thuộc n sao cho a<b biết tích của chúng = 1008 và ƯCLN(a,b)=6
Đặt a = 6n ; b=6m
m>n ; ƯCLN(m,n)=1
a.b=6m.6n=1008
36(m.n)=1008
m.n=28
Lập bảng ra với ĐK trên là xong
Tìm a, b thuộc N sao cho: ƯCLN (a, b) + BCNN (a, b)=55
Tìm a, b thuộc N sao cho: ƯCLN (a, b) + BCNN (a, b)=15
Do ƯCLN(a; b) = 15 => a = 15 x m; b = 15 x n (m; n) = 1
=> BCNN(a; b) = 15 x m x n = 300
=> m x n = 300 : 15 = 20
Giả sử a > b => m > n do (m; n) = 1 => m = 20; n = 1 hoặc m = 5; n = 4
+) Với m = 20 và n = 1 thì a = 15 x 20 = 300; b = 15 x 1 = 15
+) Với m = 5 và n = 4 thì a = 15 x 5 = 75; b = 15 x 4 = 60
Vậy các cặp giá trị (m; n) thỏa mãn đề bài là: (300; 15); (75; 60); (15; 300); (60; 75).
Tìm a,b thuộc N biết BCNN(a,b)-ƯCLN(a,b)= 18
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết
a.a+b=60 và ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b)=84
b.a+2b=48 và ƯCLN(a,b) + 3.BCNN(a,b)=144
c.BCNN(a,b)+ ƯCLN(a,b)=2ab
d.a/b=2,6 và ƯCLN(a,b)=5
e.Tìm ƯC của 6k+5 và 8k+3 (k thuộc N)
f.Cho A=n.(n+1)/2 và B=2n+1(n thuộc N*).Tìm ƯCLN(a,b)
MIk đang cần gấp nhé!!!