b1 trong các số sau ,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên vs số mũ lớn hơn 1 : 8;10;16,40,125
b2 viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10 000 ;1 00....0 { 9 chứ số 0]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : 8, 10, 16, 40, 125 ?
trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8, 10, 16,40 ,81 ,125
8;16;81;125
k đi
trl:
số: 8; 125; 81; 16
#DL:)
Các số cần tìm là 8 ; 16 ; 125 vì:
8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 125 = 53
trong các số sau ,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:8;10;16;40;125;27;80;81;100
Các số:8=2^3
16=4^2
125=5^3
27=3^3
81=9^2
100=10^2
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8 ; 10 ; 16 ; 40 ; 125
Các số cần tìm là 8 ; 16 ; 125 vì:
8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 125 = 53
tất cả 8 , 10 ,16 , 40 ,125 đều có số mũ tự nhiên lớn hơn 1 ka
Các số có số mũ tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,125
Trong các số sau số nào là lũy thừa của số 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 9,15,16,256,300.
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
có những số có nhiều cách viết dưới dạng một lũy thừa
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:8,10,16,40,125
Trong các số sau,số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:8,10,16,40,125.
Là số 8 ; 16 ; 125 ( 23 ; 42 ; 53 )