b1) Các số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8 = 23; 16 = 24; 125 = 53
b2) 10 000 = 104
1000...0 = 109
9 chữ số 0
b1) Các số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8 = 23; 16 = 24; 125 = 53
b2) 10 000 = 104
1000...0 = 109
9 chữ số 0
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
1.Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
a)5 mũ 3.5 mũ 6 b)3 mũ 4.3
2.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
8,10,16,40,125.
3.Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
10000;1 00....0 có 9 chữ số
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000 ; 1 00...0 ( 9 chữ số 0 )
Bài1:
TRong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Bài2:
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000 ; 1000000 ; 1 tỉ ; 100......0 (..... là 12 chữ số 0)
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
10 000 ; 1 00....0 ( 10 chứ ố 0 ) ; 1 00...0 ( n chứ số 0 )
trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8,16.20,27,60.64.81.90.100