cho M= (x-a) (x-b)+ (x-c)+ (x-c) (x-a)+ 5x^2 . Tính M theo a,b,c biết x= 1/4a + 1/4b + 1/4 c
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
bài 1:cho A,B,C,D là 4 số lẻ liên tiếp
c/m C.D-A.Bchia hết cho 16
bài 2: M=(x-a).(x-b)+(x-b).(x-c)+(x-1).(x-a)+x2
tính m theo a,b,c biết x=1/2.a+1/2.b+1/2.c
Cho biết biểu thức M =(x-a)(x-b)+(x-6)(x-c)+(x-c)(x+a)+x^2
Tính M theo a,b,c biết x = 1/2 a + 1/2 b +1/2 c
Cho biết M=(x-a)(x-b)+(x-b)(x-c)+(x-c)(x-a)+x2
Tính M theo a:b:c biết x=1/2 a+1/2 b+1/2 c
CHO A(X)=5X^4- 3 +2X^2- 6X+ 7X^2-X^4
B(X)=-9X^2 + X-3-4X^4+5X^3
A) THU GỌN A(X),TÌM BẬC , SẮP XẾP THEO LŨY THỪA GIẢM
B)N(X)= A(X) +B(X); M(X)= A(X)- B(X)
C) TÌM NGHIỆM N(X)
a)
A(x)= 5x^4 - 3 + 2x^2 - 6x + 7x^2 - x^4
A(x)= 4x^4 + 9x^2 - 6x - 3.
Bậc: 4.
B= -9x^2 + x - 3 - 4x^4 + 5x^3
B(x)= -4x^4 + 5x^3 - 9x^2 + x - 3
b)
N(x) = A(x) + B(x)= ( 4x^4 + 9x^2 - 6x - 3 ) + (-4x^4 + 5x^3 - 9x^2 + x - 3)
N(x)= 5x^3 - 5x - 6
M(x) = A(x) - B(x)= ( 4x^4 + 9x^2 - 6x - 3 ) -
(-4x^4 + 5x^3 - 9x^2 + x - 3)
M(x)= 8x^4 - 5x^3 + 18x^2 - 7x.
Cho M=(x-a)(x-b)+(x-c)(x-b)+(x-c)(x-a)+x^2
tính M theo a,b,c biết x=1/2(a+b+c)
Câu 1: giải và biện luận phương trình theo tham số a và b:
(ab + 2) x - 2b = (b + 2a) x - a
Câu 2: giải và biện luận phương trình theo tham số a:
a) a3x - 16a (x + 1) = 4a2 + 16
b) m2x - m + 3mx = 4x - 1
c)\(\dfrac{x-4a}{a+1}+\dfrac{4-x}{1-a}=\dfrac{4a+3-x}{1-a^2}\)
Câu 2:
a: \(\Leftrightarrow a^3x-16ax-16a=4a^2+16\)
\(\Leftrightarrow x\left(a^3-16a\right)=4a^2+16a+16=\left(2a+4\right)^2\)
Để phương trình có vô nghiệm thì \(a\left(a-4\right)\left(a+4\right)=0\)
hay \(a\in\left\{0;4;-4\right\}\)
Để phương trình có nghiệm thì \(a\left(a-4\right)\left(a+4\right)< >0\)
hay \(a\notin\left\{0;4;-4\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow m^2x+3mx-4x=m-1\)
\(\Leftrightarrow x\left(m^2+3m-4\right)=m-1\)
Để phương trình có vô số nghiệm thì m-1=0
hay m=1
Để phương trình vô nghiệm thì m+4=0
hay m=-4
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì (m-1)(m+4)<>0
hay \(m\in R\backslash\left\{1;-4\right\}\)
Cho biểu thức
M = ( x - a ) ( x - b) + ( x- b) (x - c ) + ( x - c ) + ( x - c ) ( x - a ) + x2
Tính m theo a, b, c biết rằng x = 1/2a + 1/2a + 1/2a
Cho biểu thức M = (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) + x2
Tính M theo a, b, c biết x = \(\frac{1}{2}a+\frac{1}{2}b+\frac{1}{2}c\)