Tìm X,y Biết x/2=y/3
x*y=54
Bài 1: Tìm x và y biết x/y=2/3 và x.y=54.
Bài 2: Tìm x,y,z biết x:y:z=3:8:5 và 3x+y-2z=14.
1.\(\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\Rightarrow\frac{x}{2}=\frac{y}{3}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x}{2}.\frac{y}{3}=\frac{54}{6}=9\\\frac{x}{2}.\frac{y}{3}=\left(\frac{x}{2}\right)^2=\left(\frac{y}{3}\right)^2\end{cases}\Rightarrow\left(\frac{x}{2}\right)^2}=\left(\frac{y}{3}\right)^2=9\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=3\\\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=-3\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=6;y=9\\x=-6;y=-9\end{cases}}}\)
2.\(x:y:z=3:8:5\Rightarrow\frac{x}{3}=\frac{y}{8}=\frac{z}{5}=\frac{3x}{9}=\frac{2z}{10}=\frac{3x+y-2z}{9+8-10}=\frac{14}{7}=2\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.3=6\\y=2.8=16\\z=2.5=10\end{cases}}\)
tìm x,y,z biết:
a) x\3=y\4 ; y\5=z\7 và 3x + y -2z=2,4
b) x\2=y\3 và x.y=54
a) Cho x\4=y\5. Tìm x biết:
i)x+y=54 ii)3x-2y=8
làm 2 cách nha xin cảm ơn các bạn:)
i: Ta có: \(\dfrac{x}{4}=\dfrac{y}{5}\)
mà x+y=54
nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{x}{4}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{x+y}{4+5}=\dfrac{54}{9}=6\)
Do đó: x=24; y=30
b: Ta có: \(\dfrac{x}{4}=\dfrac{y}{5}\)
nên \(\dfrac{3x}{12}=\dfrac{2y}{10}\)
mà 3x-2y=8
nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{3x}{12}=\dfrac{2y}{10}=\dfrac{3x-2y}{12-10}=4\)
Do đó: x=16; y=20
Tìm x,y,z biết :
1) -5/2x+1=-3/x-2
2 ) x/-2=y/-3 và x.y=54
3) |2/5.√x-1/3|-2/5=3/5
4) 3x=2y, 7y=5z và x-y+z=32
5) x/5=y/3 và x^2-y^2=4
5: Đặt \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{3}=k\)
nên x=5k; y=3k
Ta có: \(x^2-y^2=4\)
\(\Leftrightarrow25k^2-9k^2=4\)
\(\Leftrightarrow k^2=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm\dfrac{5}{4}\\y=\pm\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
Để giải từng phương trình:
1) \( -\frac{5}{2}x + 1 = -\frac{3}{x} - 2 \)
Đưa về cùng một cơ sở:
\[ -5x + 2 = -6 - 2x \]
\[ -5x + 2x = -6 - 2 \]
\[ -3x = -8 \]
\[ x = \frac{8}{3} \]
2) \( \frac{x}{-2} = \frac{y}{-3} \) và \( x \cdot y = 54 \)
Từ phương trình thứ nhất:
\[ x = -\frac{2y}{3} \]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[ (-\frac{2y}{3}) \cdot y = 54 \]
\[ -\frac{2y^2}{3} = 54 \]
\[ y^2 = -\frac{81}{2} \]
Phương trình không có nghiệm thực vì \( y^2 \) không thể là số âm.
3) \( | \frac{2}{5} \cdot \sqrt{x} - \frac{1}{3} | - \frac{2}{5} = \frac{3}{5} \)
Đưa \( \frac{2}{5} \) về chung mẫu số với \( \frac{1}{3} \):
\[ | \frac{6\sqrt{x}}{15} - \frac{5}{15} | = \frac{3}{5} + \frac{2}{5} \]
\[ | \frac{6\sqrt{x} - 5}{15} | = \frac{5}{5} \]
\[ |6\sqrt{x} - 5| = 3 \]
Giải phương trình trên:
\[ 6\sqrt{x} - 5 = 3 \] hoặc \( 6\sqrt{x} - 5 = -3 \)
\[ 6\sqrt{x} = 8 \] hoặc \( 6\sqrt{x} = 2 \)
\[ \sqrt{x} = \frac{4}{3} \] hoặc \( \sqrt{x} = \frac{1}{3} \)
\[ x = \frac{16}{9} \] hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( 3x = 2y \), \( 7y = 5z \), và \( x - y + z = 32 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{2}{3}y \]
Từ phương trình 2:
\[ z = \frac{7}{5}y \]
Thay vào phương trình 3:
\[ \frac{2}{3}y - y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ \frac{2}{3}y - \frac{3}{3}y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ (\frac{2}{3} - 1 + \frac{7}{5})y = 32 \]
\[ (\frac{10}{15} - \frac{15}{15} + \frac{21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{10 - 15 + 21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{16}{15})y = 32 \]
\[ y = 20 \]
Thay vào phương trình 1 và 2:
\[ x = \frac{2}{3} \cdot 20 = \frac{40}{3} \]
\[ z = \frac{7}{5} \cdot 20 = 28 \]
5) \( \frac{x}{5} = \frac{y}{3} \) và \( x^2 - y^2 = 4 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3}y \]
Thay vào phương trình 2:
\[ (\frac{5}{3}y)^2 - y^2 = 4 \]
\[ \frac{25}{9}y^2 - y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25}{9} - 1)y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25 - 9}{9})y^2 = 4 \]
\[ (\frac{16}{9})y^2 = 4 \]
\[ y^2 = \frac{9}{4} \]
\[ y = \frac{3}{2} \]
Thay vào phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3} \cdot \frac{3}{2} = \frac{5}{2} \]
Vậy, giải hệ phương trình ta được:
1) \( x = \frac{8}{3} \)
2) Phương trình không có nghiệm thực.
3) \( x = \frac{16}{9} \) hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( x = \frac{40}{3} \), \( y = 20 \), \( z = 28 \)
5) \( x = \frac{5}{2} \), \( y = \frac{3}{2} \)
tìm x,y biết 9x=4y và 3x-2y=-54
\(\hept{\begin{cases}9x=4y\\3x-2y=-54\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\hept{\begin{cases}9x-4y=0\\3x-2y=-54\end{cases}}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}9x-4y=0\\6x-4y=-108\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3x=108\\9x-4y=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=36\\9.36-4y=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=36\\324-4y=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=36\\4y=324\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=36\\y=81\end{cases}}\)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x,y)= \(\left(36,81\right)\)
bài 1 tìm x biết
a) 11:(2x-1)=5:(3x+2)
b)2.3^x-1-7=11
c) (3x+1):12=3:(3x+1)
bài 2 tìm x y z
a) x/3=y/2 và x.y=54
giúp mình với !! thank you
Tìm x, biết:
a/ x 2 = y 3 và xy = 54
b / x − 1 2 = y − 2 3 = z − 3 4 và 2x + 3y –z = 50
c/ 3x = 2y; 7y = 5z và x – y + z = 32
Tìm x,y,z ,biết:
\(a,5^{3x+1}=25^{x+2}\)
\(b,\left(3x-1\right)^{200}=\left(1-3x\right)^{197}\)
\(c,\left(x-\frac{1}{2}\right)^{100}+\left(y-4\right)^{102}\)
\(đ,\left(\frac{1}{2}x+1\right)^2+\left(\frac{2}{3}y-1\right)^2+|x-y-z|\le0\)
Tìm a,b,c, biết\(ab=2,bc=3,ca=54\)
a) \(5^{3x+1}=25^{x+2}\)
\(\Leftrightarrow5^{3x+1}=\left(5^2\right)^{x+2}\)
\(\Leftrightarrow5^{3x+1}=5^{2x+4}\)
\(\Leftrightarrow3x+1=2x+4\)
\(\Leftrightarrow3x-2x=4-1\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
b) \(\left(3x-1\right)^{200}=\left(1-3x\right)^{197}\)
\(\Leftrightarrow\left(1-3x\right)^{200}=\left(1-3x\right)^{197}\)
\(\Leftrightarrow\left(1-3x\right)^{200}-\left(1-3x\right)^{197}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-3x\right)^{197}\left[\left(1-3x\right)^3-1\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{3}\\x=0\end{cases}}\)
tìm 2 số x;y biết x/11=y/7 và x+y=54
theo dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x}{11}=\frac{y}{7}=\frac{x+y}{11+7}=\frac{54}{18}=3\)
=> \(\frac{x}{11}=3\Rightarrow x=3.11=33\)
=>\(\frac{y}{7}=3\Rightarrow y=3.7=21\)