Tính giá trị các lũy thừa sau
A.2 mũ 3
tính giá trị các lũy thừa sau
a)23.24.25.26.27.28.29.210
b)32.33.34.35
c)42.43.44 d) 52.53.54
a) \(2^3\cdot2^4\cdot2^5\cdot2^6\cdot2^7\cdot2^8\cdot2^9\cdot2^{10}\)
\(=2^{3+4+5+6+7+8+9+10}\)
\(=2^{52}\)
b) \(3^2\cdot3^3\cdot3^4\cdot3^5\)
\(=3^{2+3+4+5}\)
\(=3^{14}\)
c) \(4^2\cdot4^3\cdot4^4\)
\(=4^{2+3+4}\)
\(=4^9\)
d) \(5^2\cdot5^3\cdot5^4\)
\(=5^{2+3+4}\)
\(=5^9\)
tính giá trị của các lũy thừa sau : a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 2 mũ 5 b) 3 mũ 4 c) 4 mũ 3 d) 5 mũ 4
\(2^5=32\)
\(3^4=81\)
\(4^3=64\)
\(5^4=625\)
\(nha^{ }\)
1, Viết tích sau thành lũy thừa
3.3.5.5.5.5
2, Tính giá trị lũy thừa
2 mũ 3; 2 mũ 4; 2 mũ 5; 2 mũ 6;2 mũ 7; 2 mũ 8; 2 mũ 9; 2 mũ 10
Trả lời
1.Viết tích ... lũy thừa.
3.3.5.5.5.5=32.54
2.Tính giá trị lũy thừa
23=8
2^4=16
2^5=32
2^6=64
2^7=128
2^8=256
2^9=512
2^10=1024
1) \(3.3.5.5.5.5=3^2.5^4\)
2) tính
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
\(2^7=128\)
\(2^8=256\)
\(2^9=512\)
\(2^{10}=1024\)
BÀI 1:
3.3.5.5.5.5= \(^{3^2}\).\(^{5^4}\)
BÀI 2:
\(2^3\)= 8
\(2^4\)=16
\(2^5\)=32
\(2^6\)= 64
\(2^7\)=128
\(2^8\)=256
\(2^9\)= 512
\(2^{10}\)=1024
Tính tỏng tất cả các lũy thừa nhỏ hơn 100 và có số mũ tự nhiên , lớn hơn 1 (Các lũy thừa có giá trị bằng nhau chỉ tính 1 lần)
Điền vào ô trống cho đúng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa | |
72 | (1) | |||
23 | (2) | |||
3 | 4 | (3) |
- Ở hàng ngang (1) ta có lũy thừa 72 có cơ số là 7, Số mũ là 2, Giá trị của lũy thừa là 49
- Ở hàng ngang (2) ta có lũy thừa 23 có cơ số là 2, Số mũ là 3, Giá trị của lũy thừa là 8
- Ở hàng ngang (3) có cơ số là 3, Số mũ là 4 nên ta có lũy thừa là 34, Giá trị của lũy thừa là 81.
Ta có bảng:
Lũy thừa | Cơ số | Số mũ | Giá trị của lũy thừa |
72 | 7 | 2 | 49 |
23 | 2 | 3 | 8 |
34 | 3 | 4 | 81 |
TÍNH GIÁ TRỊ CÁC LŨY THỪA SAU
A 2 MŨ 3 2 MŨ 4 2 MŨ 5 2MŨ5 2MŨ6 2MŨ7 2 MŨ 8 2 MŨ 9 2 MŨ 10
3MŨ2 3MU3 3MU4 3MU5
4MU2 4MU3 4MU4
5MU2 5MU3 5MU4
6MU2 6MU3 6MU4
x+y=xy <=> x+y-xy=0 <=> x(1-y) -1+y +1=0 <=> (x-1)(1-y)= -1
Nếu x,y không nguyên thì có vô số nghiệm cứ mỗi x thay vào sẽ có 1 y
Nếu x,y nguyên thì giải như sau
Từ (x-1)(1-y)= -1
Suy ra x-1, 1-y là các ước nguyên của -1
Suy ra có các trường hợp sau
x-1=1 <=> x=2
1-y=-1<=> y=2
và
x-1= -1 <=> x=0
1-y=1 <=> y=0
Vậy có 2 nghiệm là (x,y) = (2,2) và (0,0)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
tính giá trị lũy thừa sau đây
2 mũ 10
"làm thế nào để tính bằng một cách nhanh nhất hả các bạn"