Câu 1: Số thích hợp để điền vào chổ chấm của dãy số:
1824; 2424; …; 3624; 4224 là :
Tìm số thích hợp để điền vào chổ chấm trong dãy số : 1,3,6,10,15,?
3 - 1 = 2
6 - 3 = 3
10 - 6 = 4
15 - 10 = 5
vậy : 1 + 2 = 3 + 3 = 6 + 4 = 10 + 5 = 15 + 6 = 21
1,3,6,10,15,21 nha
số tiếp theo của dãy là : 21
1,3,6,10,15,21
3 - 1 = 2
6 - 3 = 3
10 - 6 = 4
15 - 10 = 5
Vậy : 1 + 2 = 3 + 3 = 6 + 4 = 10 + 5 = 15 + 6 = 21
1,3,6,10,15,21 nha
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
1 k m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . m 2 . Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000
B. 10.000.000
C. 1.000.000
D. 100.000
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu >; < ; = ; thích hợp vào chổ chấm:
40 + 0,5 ……… 40 + 0,5 + 0,07
A. > | B. < | C. = |
|
Câu 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 5,32 : 5,432 ; 5,4 ; 5,321
A. 5,321 B. 5,4 C. 5,432
Câu 3: (1 điểm) 15% của 320kg là:
A. 48kg B. 401kg C. 480kg
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 602 m2 = ……. ha là:
A. 60,2 B. 0,602 C. 0,0602
Câu 5: (1 điểm)
a) 2cm 7mm = . . . . . . cm
A. 27 B. 2,7 C. 2,07
b) 3tấn 275kg = . . . …. . tấn
A. 3,275 B. 327,5 C. 32,75
Câu 6: (1 điểm) Cho hình tam giác ABC
Diện tích của hình tam giác ABC là:
A. 225,06 cm2 B. 2250,6cm2 C. 22506 cm2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Tìm x: 59,04 : x = 5,89 – 1,09
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,078 x 50 + 0,39 x 22 x 0,2 + 0,3 x 28 x 0,26
Câu 9: (1 điểm) Một tam giác có chiều cao 20,7cm và bằng 75% độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 10: (1 điểm) Trong vườn có 250 cây, gồm 40% là cam, 30% là chanh số còn lại là bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu >; < ; = ; thích hợp vào chổ chấm:
40 + 0,5 ……… 40 + 0,5 + 0,07
A. > | B. < | C. = |
|
Câu 2: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 5,32 : 5,432 ; 5,4 ; 5,321
A. 5,321 B. 5,4 C. 5,432
Câu 3: (1 điểm) 15% của 320kg là:
A. 48kg B. 401kg C. 480kg
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 602 m2 = ……. ha là:
A. 60,2 B. 0,602 C. 0,0602
Câu 5: (1 điểm)
a) 2cm 7mm = . . . . . . cm
A. 27 B. 2,7 C. 2,07
b) 3tấn 275kg = . . . …. . tấn
A. 3,275 B. 327,5 C. 32,75
Câu 6: (1 điểm) Cho hình tam giác ABC
Diện tích của hình tam giác ABC là:
A. 225,06 cm2 B. 2250,6cm2 C. 22506 cm2
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (1 điểm) Tìm x: 59,04 : x = 5,89 – 1,09
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,078 x 50 + 0,39 x 22 x 0,2 + 0,3 x 28 x 0,26
Câu 9: (1 điểm) Một tam giác có chiều cao 20,7cm và bằng 75% độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó. Tính diện tích hình tam giác đó.
Câu 10: (1 điểm) Trong vườn có 250 cây, gồm 40% là cam, 30% là chanh số còn lại là bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi
5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500
B. 5.000
C. 50.000
D. 500.000
Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm = ……….cm là
A. 87
B. 807
C. 800
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em