tìm x thuộc Z biết
(x-2)*(x+3)<0
Giải đầy đủ hộ mình nhé :
Bài 1: Tìm x,y,;biết
a, x+y=2
b,y+z=3
c,z+x=-5
Bài 2 : Tìm x,y thuộc Z, biết (x-3).(y+2)=-5
Bài 3 : Tìm a thuộc Z, biết a.(a+2)<0
Bài 4 : Tìm x thuộc Z, sao cho (x2 -4).(x2-10)<0
Bài 5 Tìm x thuộc Z, biết (x2-1).(x2-4)<0
bài 2: (x-3).(y+2) = -5
Vì x, y \(\in\)Z => x-3 \(\in\)Ư(-5) = {5;-5;1;-1}
Ta có bảng:
x-3 | 5 | -5 | -1 | 1 |
y+2 | 1 | -1 | -5 | 5 |
x | 8 | -2 | 2 | 4 |
y | -1 | -3 | -7 | 3 |
bài 3: a(a+2)<0
TH1 : \(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a+2>0\end{cases}}\)=>\(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a>-2\end{cases}}\)=> -2<a<0 ( TM)
TH2: \(\orbr{\begin{cases}a>0\\a+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a>0\\a< -2\end{cases}}\Rightarrow loại\)
Vậy -2<a<0
Bài 5: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0\)
TH 1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)1 < a < 2
TH 2: \(\hept{\begin{cases}x^2-1< 0\\x^2-4>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)loại
Vậy 1<a<2
tìm x,y thuộc Z ,biêt: (2x-1).(2x+1)=-35
tìm c,y thuộc Z , biết: (x+1)^2 + (y+1)^2 + (x-y)^2 =2
tìm x,y thuộc Z, biết: (x^2-8).(x^2-15)<0
tìm x,y thuộc Z biết: x=6.y và|x|-|y|=60
tìm a,b thuộc Z biết: |a|+|b|<2
a) Tính tổng : 1-2+3-4+5-6+....+159-160
b) Tìm x thuộc Z, biết : 2-6+10-14+....- x = - 800
c) Tìm x ,y thuộc Z, biết : (x+2).(y-3)= -3
(x+2).(y-3)=-3=-1.3=1.(-3)
Vì x,y thuộc Z nên ( x+2) và (y+3) thuộc Z
Ta có bảng:
x+2 | -1 | 1 | -3 | 3 |
y+3 | 3 | -3 | 1 | -1 |
x | -3 | -1 | -5 | 1 |
y | 0 | -6 | -2 | -4 |
Vậy nếu x = - 3 thì y = 0
nếu x = -1 thì y =- 6
nếu x = - 5 thì y = - 2
nếu x = 1 thì y = - 4
a) 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 159 - 160
= (1 - 2) + (3 - 4) + (5 - 6) + ... + (159 - 160)
= (-1) + (-1) + (-1) + ... + (-1)
có 80 số -1
= (-1) . 80
= -80
a) Tính tổng : 1-2+3-4+5-6+....+159-160
b) Tìm x thuộc Z, biết : 2-6+10-14+....- x = - 800
c) Tìm x ,y thuộc Z, biết : (x+2).(y-3)= -3
1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ......... + 159 - 160 ( có 160 số )
= - 1 + ( - 1 ) + ( - 1 ) + .......... + ( - 1 ) ( có 80 số - 1 )
= - 1 . 80
= - 80
tìm x thuộc Z ,biết: x^2 - 3x + 5/x - 3 thuộc Z
1. tìm x,y biết: 3/y=7/x và x+16=y
2. tìm x,y thuộc Z để: (x^2 - 3x + 5) /(x-3) thuộc Z
1)
Từ: \(\frac{3}{y}=\frac{7}{x}\)=>\(\frac{x}{7}=\frac{y}{3}\)
x+16=y =>x-y=-16
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x}{7}=\frac{y}{3}=\frac{x-y}{7-3}=\frac{-16}{4}=-4\)(vì x-y=-16)
=>\(\frac{x}{7}=-4=>x=-28\)
=>\(\frac{y}{3}=-4=>y=-12\)
Vậy x=-28 ;y=-12
2)
=>x2-3x+5 chia hết cho x-3
mà (x-3)2 chia hết cho x-3
=>x2-3x+5 -(x-3)2 chia hết cho x-3
=> x2-3x+5 -x2-9 chia hết cho x-3
=>-3x+(-4) chia hết cho x-3
lại có : 3.(x-3) chia hết cho x-3
=>-3x-(-4)+3.(x-3) chia hết cho x-3
=>-3x+(-4)+3x-9 chia hết cho x-3
=>-13 chia hết cho x-3
=>x-3 \(\in\)Ư(13)={-1;1;-13;13}
=>x\(\in\){2;4;-9;16}
1.tìm x thuộc z biết
a) x-13+(-20)=-3
B) |x-3|=3
2.tìm x thuộc z ,biết
(3x + 7) chia hết cho (x+2)
Bài 1
a)x-13+(-20)=-3
x-13=(-3)-(-20)
x-13=17
x=17+13
x=30
b)Ix-3I=3
=>x-3=3
x-3=-3
=>x=6
x=0
vậy x thuộc {0;6}
bài 2
Ta có: (3x+7) chia hết cho (x+2)
=> 3.x-9+7+9chia hết cho x+2
=>(3.x-9)+16 chia hết cho x+2
mà 3x-9 chia hết cho x+2
=>16 chia hết cho x+2
=>x+2 thuộc Ư(16)
=>x+2 thuộc {1;2;4;8;16}
x thuộc {-1;0;2;6;14}
1.
a..x-13+(-20)=-3
x-13=-3+(-20)=17
x=17+13
x=30
Vậy x=30
b../x-3/=3
\(\Rightarrow\)x-3=3 hoặc x-3=-3
TH1:x-3=3
x=3+3
x=6
TH2:x-3=-3
x=-3+3
x=0
vậy x\(\in\){0;6}
2.
(3x+7)chia hết cho (x+2)
\(\Rightarrow\)3x+7=3(x+2)+1 chia hết cho (x+2)
Vì 3(x+2)chia hết cho (x+2) nên để 3(x+2)+1chia hết cho x+2 thì 1 phải chia hết cho x+2
\(\Rightarrow\)x+2\(\in\)Ư(1)
Ư(1)={1:-1}
\(\Rightarrow\)x={-1;-3}
Vậy x={-1:-3}
k đúng cho mình nha.
Tìm x thuộc Z để A thuộc Z biết:
A=(x^5+3x^3-x^2+3x-7)/(x^2+2)
A=(x/x+3 - 2/x-3 + x^2-1/9-x^2):(2- x+5/3+x)
a;rút gọn biểu thức A
b;tìm A biết |x|=1
c;tìm x biết a=1/2
d; tìm các giá trị thuộc z để a thuộc giá trị nguyên
a) \(A=\left(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}+\dfrac{x^2-1}{9-x^2}\right):\left(2-\dfrac{x+5}{x+3}\right)\) (ĐK: \(x\ne\pm3\))
\(A=\left[\dfrac{x\left(x-3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{2\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{x^2-1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\right]:\left(2+\dfrac{x+5}{x+3}\right)\)
\(A=\dfrac{x^2-3x-2x-6-x^2+1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}:\dfrac{2\left(x+3\right)-\left(x+5\right)}{x+3}\)
\(A=\dfrac{-5x-5}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x+1}\)
\(A=\dfrac{-5\left(x+1\right)\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)\left(x+1\right)}\)
\(A=\dfrac{-5}{x-3}\)
b) Ta có: \(\left|x\right|=1\)
TH1: \(\left|x\right|=-x\) với \(x< 0\)
Pt trở thành:
\(-x=1\) (ĐK: \(x< 0\))
\(\Leftrightarrow x=-1\left(tm\right)\)
Thay \(x=-1\) vào A ta có:
\(A=\dfrac{-5}{x-3}=\dfrac{-5}{-1-3}=\dfrac{5}{4}\)
TH2: \(\left|x\right|=x\) với \(x\ge0\)
Pt trở thành:
\(x=1\left(tm\right)\) (ĐK: \(x\ge0\))
Thay \(x=1\) vào A ta có:
\(A=\dfrac{-5}{x-3}=\dfrac{-5}{1-2}=\dfrac{5}{2}\)
c) \(A=\dfrac{1}{2}\) khi:
\(\dfrac{-5}{x-3}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow-10=x-3\)
\(\Leftrightarrow x=-10+3\)
\(\Leftrightarrow x=-7\left(tm\right)\)
d) \(A\) nguyên khi:
\(\dfrac{-5}{x-3}\) nguyên
\(\Rightarrow x-3\inƯ\left(-5\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{8;-2;2;4\right\}\)
a: \(A=\left(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}+\dfrac{x^2-1}{9-x^2}\right):\left(2-\dfrac{x+5}{x+3}\right)\)
\(=\dfrac{x\left(x-3\right)-2\left(x+3\right)-x^2+1}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{2x+6-x-5}{x+3}\)
\(=\dfrac{x^2-3x-2x-6-x^2+1}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x+1}\)
\(=\dfrac{-5x-5}{\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{1}{x+1}=\dfrac{-5}{x-3}\)
b: |x|=1
=>x=-1(loại) hoặc x=1(nhận)
Khi x=1 thì \(A=\dfrac{-5}{1-3}=-\dfrac{5}{-2}=\dfrac{5}{2}\)
c: A=1/2
=>x-3=-10
=>x=-7
d: A nguyên
=>-5 chia hết cho x-3
=>x-3 thuộc {1;-1;5;-5}
=>x thuộc {4;2;8;-2}
a)Tìm x,y thuộc z biết rằng (y+1).(xy-1)=3
b)tìm các số x,y,z biết rằng x+y=2 ;y+z=3 ;z+x=-5