Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chố chấm:
15 phút = .....................giờ
84 phút = ...................giờ
360giây = .................. .giờ
426 giây = .................phút
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
90 phút = ………………giờ 225 giây = ………. … phút 66 phút = ……………giờ | 372 giây = ……………… phút 6 giờ = ……………ngày phút = …………….phút |
Bài 3: An, Bình, Minh thi chạy vòng quanh sân trường 2 vòng. An chạy hết 15 phút. Bình chạy hết giờ. Minh chạy hết 840 giây. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
Bài 4: Lúc 7 giờ sáng, một ô tô đi chở hàng từ A đến B mất 2 giờ 25 phút. Sau đó ô tô quay về A hết 2 giờ 40 phút. Hỏi ô tô về A lúc mấy giờ, biết khi đến B ô tô nghỉ để lấy hàng hết 30 phút.
90 phút = 1,5 giờ
225 giây = 3 phút 45 giây
66 phút = 1 giờ 6 phút
372 giây = 6 phút 12 giây
6 giờ = 1/4 ngày
Học tốt
90 phút = 1,5 giờ
225 giây = 3 phút 45 giây
66 phút = 1 giờ 6 phút
372 giây = 6 phút 12 giây
6 giờ = 1/4 ngày
90 phút = ………1……giờ 30 phút 225 giây = ……3…. … phút 45 giây 66 phút = ……1………giờ 1 phút | 372 giây = ……6…… phút 12 giây 6 giờ = ……1/2 ………ngày |
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
3 giờ 12 phút = 192 giờ |
285 phút = 4,75 giờ |
5 phút 60 giây = 6 phút |
183 giây = 3,05 phút.
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9 phút 36 giây = …..... phút
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1/ Viết số THẬP PHÂN thích hợp vào chỗ chấm .
4 ngày 6 giờ = ............ngày ( số thập phân)
12 năm 6 tháng = .................năm ( số thập phân)
5 giờ 12 phút = ....................giờ ( số thập phân )
15 phút 15 giây = .....................phút ( số thập phân )
4 giờ 90 giây = .......................giờ ( số thập phân )
54 giờ = ....................... ngày( số thập phân)
27 tháng = ........................năm ( số thập phân)
4 ngày 6 giờ =4,25 ngày
12 năm 6 tháng =12,5 năm
5 giờ 12 phút = 5,2 giờ
15 phút 15 giây = 15,25 phút
4 giờ 90 giây = 4,04 giờ
54 giờ = 2,25 ngày
27 tháng = 2,25 năm
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
4 ngày 6 giờ = 0,0625 ngày
12 năm 6 tháng = 12,5 năm
5 giờ 12 phút = 0,04 giờ
15 phút 15 giây =
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,6 giờ = ...phút
2 giờ 15 phút =...phút
2,5 phút = ...giây
4 phút 25 giây = ...giây
1,6 giờ = 96 phút
2 giờ 15 phút = 135 phút
2,5 phút = 150 giây
4 phút 25 giây = 265 giây