Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: 6/13 < .../20 < 7/13
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
13 + 7 = ....
13 + 7
= 10 + 3 + 7
= 10 + (3 + 7)
= 10 + 10
= 20
Điền số thích hợp vào chỗ trống
13 + 7 = ...
13 + 7 = 20
Số cần điền vào chỗ trống là 20
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Câu 1 :
37+13+10=60
Câu 2 :
29>12+16>27
Câu 3 :
số liền trước 40 là : 39
số liền sau 40 là : 41
Câu 4 :
Bài giải :
Hùng còn lại số viên bi là :
8-3=5(viên )
đáp số : 5 viên bi
Câu 5 :
10+2+7=19
29-9-10=10
1.C
2.D
3.B
4. Hùng còn số bút màu là :
8 - 3 = 5 ( cái bút )
Đáp số : 5 cái bút
5. 10 + 2 + 7 =19
29 - 9 -10 = 10
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Số liền trước là 38,39. Liền sau là 41,42,43
Câu 4:
Giải
Số bút chì mầu Hùng còn lại là
8 - 3 = 5 ( bút chì màu )
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7
29 - 9 - 10
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- 1 2 < . . . 24 < . . . 12 < . . . 8 < - 1 3
Dựa vào quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu số ta có:
thích hợp điền vào chỗ trống trong các dãy số sau 1/3; 1/2; 5/6;4/3 ;13/6 ..........
2/6;3/6;5/6;8/6;13/6
ta thấy:2+3=5
3+5=8
vậy tử của p.số tiếp theo bằng tổng 2 tử số trc
số tiếp theo:8+13/6=21/6
tìm phân số thích hợp điền vào chỗ trống
5/9 +7/11= ........ +5/9
b 4/3 +9/13 + 5/7 = 5/7 + ..... + 9/3
5/9+7/11=7/11+5/9
4/3+9/13+5/7=5/7+4/3+9/13
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
16 - 6...12
11....13 - 3
15 - 5 ....14 - 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
16 - 6 < 12
11 > 13 - 3
15 - 5 = 14 - 4
Câu 13 : điền số thích hợp vào chỗ trống .
1GB = ..................KB 1MB = ....................KB 1TB = ....................MB
1GB = ....... 1 048 576 ...........KB 1MB = ....... 1024.............KB 1TB = ....... 1 048 576.............MB
Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống:
a) 1,53 ....... 1,8;
b) - 2,37 ....... -2,41;
c)12/(-18).......(-2)/3
d)3/5.......13/20
a) 1,53 < 1,8;
b) - 2,37 > -2,41;
c)12/(-18) = (-2)/3
d)Ta có: