Những từ sau đây từ nào đồng nghĩa với từ CÔNG DÂN
a)Đồng bào
b)Dân
c)Nhân dân
d)Nông dân
e)Dân chúng
f)Công chúng
g)Dân tộc
Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân
đồng bào, nhân dân,dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
ai xong trước mình tike cho
câu trả lời: nhân dân, dân chúng, dân
tk mình nha!!
3 từ đó là:nhân dân,nông dân,dân chúng
vote mình nha!!!!!!!
Nghĩa của các từ: đồng bào, nhân dân, công nhân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân.
1. Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
2. Vì sao không thế thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành hằng các từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mải mãi là đầy tớ cho người ta...
( Theo HÀ VĂN CẦỤ - VŨ ĐÌNH PHONG)
Giúp mình nhé!
1 , nhân dân , công chúng , dân
2 , không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như : nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập. khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
chúc bạn học tốt . kết bạn với mình nha
Gạch dưới từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước?
a Uỷ ban nhân dân
b Hội đồng nhân dân
c Hội đồng nhân dân
d Viện kiểm sát nhân dân
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước?
a Uỷ ban nhân dân
b Hội đồng nhân dân
c Hội đồng nhân dân
d Viện kiểm sát nhân dân
Trong các từ sau đây từ nào là từ ghép Hán Việt: chiến binh ,đồng đội, đồng bào ,nhân dân ,đồng hương ,công lý ,cổ kính, binh lính, xâm lược, đồng minh, chiến binh, thanh long ,Thiên Hà
Có thể thay từ "công dân" trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.