Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
7 tháng 6 2021 lúc 20:59

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
7 tháng 6 2021 lúc 21:00

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,..... 

Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:

Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.

Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thị Minh Hằng
Xem chi tiết

từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác

Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.

HT

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Vân Anh
Xem chi tiết
Lãng Quân
24 tháng 2 2019 lúc 21:04

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Bình luận (0)

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

Bình luận (0)
linh hg
Xem chi tiết
luonghoangkun
21 tháng 10 2018 lúc 11:15

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

Bình luận (0)
ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
21 tháng 10 2018 lúc 11:18

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Bình luận (0)
Việt Dũng Murad
21 tháng 10 2018 lúc 11:19

1 . hòa thuận

2 . bình thản

3 . yên bình

4 . chiến tranh

Bình luận (0)
dangthuhien
Xem chi tiết
Ahwi
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

Bình luận (0)
letrunghieu
16 tháng 3 2018 lúc 19:53

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

Bình luận (0)
kieu the bao
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

Bình luận (0)
Nguyễn Cát Linh
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
16 tháng 11 2021 lúc 18:53

chiến tranh

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
16 tháng 11 2021 lúc 18:54

chiến tranh/xung đột

Bình luận (3)
Nguyễn Cát Linh
16 tháng 11 2021 lúc 18:54

chiến tranh

Bình luận (0)
Tuấn Trương Quốc
Xem chi tiết
Mina Nguyễn
19 tháng 4 2019 lúc 21:05

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

Bình luận (0)
Tran Bao Uyen Nhi
19 tháng 4 2019 lúc 21:08

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

Bình luận (0)
❤🔅Thảo Ly♎✅
19 tháng 4 2019 lúc 21:11

Hòa bình:

Trái nghĩa: Chiến tranh

Đồng nghĩa: Thanh bình 

Đoàn kết:

Trái nghĩa : Chia rẽ

Đồng nghĩa: Kết đoàn

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
6 tháng 8 2018 lúc 4:45

Đáp án A

Bình luận (0)
Phan Đức Anh
2 tháng 5 2022 lúc 21:24

A. chiến tranh

Bình luận (0)
phạm minh tiep
Xem chi tiết
bui thi ngoc ha
28 tháng 10 2017 lúc 11:01

chien tranh 

Bình luận (0)
Hoàng Văn Hùng
28 tháng 10 2017 lúc 11:02

Trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh

Bình luận (0)
nguyễn thanh đình nghi
28 tháng 10 2017 lúc 11:03

chiến tranh, tan vỡ

Bình luận (0)