Tính độ dài đường tròn có bán kính là 2cm, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Bán kính R của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Đường kính d của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Độ dài C của đường tròn | 20 | 25,12 |
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Kiến thức áp dụng
Đường tròn có bán kính R có :
+ Đường kính : d = 2R.
+ Độ dài đường tròn : C = 2πR.
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Bán kính R của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Đường kính d của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Độ dài C của đường tròn | 20 | 25,12 |
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3:
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh hình trụ là 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 21cm | 6,2cm | ||
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 41o | 25o | |
Độ dài l của cung tròn | 35,6cm | 20,8cm | 9,2cm |
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 40,8cm | 21cm | 6,2cm | 21,1cm |
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 57o | 41o | 25o |
Độ dài l của cung tròn | 15,7cm | 35,6cm | 20,8cm | 4,4cm | 9,2cm |
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ 314 c m 2 .
Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Diện tích xung quanh hình trụ bằng 314 c m 2
⇔ 2.π.r.h = 314
Mà r = h
⇒ 2 π r 2 = 31 ⇒ r 2 ≈ 50
⇒ r ≈ 7,07 (cm)
Thể tích hình trụ: V = π ⋅ r 2 h = π ⋅ r 3 ≈ 1109 , 65 cm 3
Kiến thức áp dụng
Hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h thì:
+ Diện tích xung quanh: Sxq = 2πrh
+ Thể tích: V = π.r2.h
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2.
Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Diện tích xung quanh hình trụ bằng 314cm2
⇔ 2.π.r.h = 314
Mà r = h
⇒ 2πr2 = 314
⇒ r2 ≈ 50
⇒ r ≈ 7,07 (cm)
Thể tích hình trụ: V = π.r2.h = π.r3 ≈ 1109,65 (cm3).
Ô-xtrây-li-a có vĩ độ là Nam (Hình vẽ minh họa). Tìm độ dài l của cung kinh tuyến từ Ô-xtrây-li-a đến đường Xích đạo, biết rằng bán kính của Trái Đất có độ dài khoảng 6371km. (Lấy π ≈ 3,14, kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Chắc là dùng cung, góc ở tâm và góc nội tiếp mà làm =)
Độ dài cung tròn AB:
\(l=\dfrac{\pi R.27^0}{180^0}=\dfrac{3,14\times6371\times27}{180}\approx3000,74\left(km\right)\)
cho bốn điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường tròn tâm O bán kính 1 cm, có AB là đường kính. Kẻ OC vuông góc với AB và CD đi qua trung điểm F của OB, gọi E là trung điểm của OA. Tính ( kết quả độ dài lấy đến chữ số thập phân thứ 5, sô đo góc làm tròn đến độ
a) Diện tích tam giác CED
b) tính góc CED