Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).
a) Đếm theo chục.
10,20 ,30,40,50,60,70,80,90,100,200,300,400,500,600,700,800,900,1000,2000,3000,4000,5000,6000,7000,8000,9000?
Có........ trăm.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49.
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
23 ; 26 ; 29 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 ; 38. 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42; 49
Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 ; 10; 15 ; … ; … ; 30 ; … ; … ; 45; … .
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 5 đơn vị, bắt đầu từ số 5 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; 30 ; 35 ; 40 ; 45; 50 .
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 3 243
Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba
B) 2 354
Hai nghìn ba trăm năm mươi tư
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
a) 31 432
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
B) 52 644
Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………………………………………
b) Viết số thích hợp (theo mẫu):
Mẫu: 2 chục triệu: 20 000 000
3 chục triệu: ………………….
7 chục triệu: ………………….
4 chục triệu: ………………….
9 chục triệu: ………………….
6 chục triệu: ………………….
5 chục triệu: ………………….
10 chục triệu: ………………….
8 chục triệu: ………………….
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm(theo mẫu) :
Phương pháp giải:
- Tìm kết quả của phép chia.
- Xác định giá trị của số bị chia, số chia và thương của mỗi phép chia rồi điền vào bảng.
Lời giải chi tiết: