Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bui Tien Dat
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Anh
27 tháng 12 2017 lúc 22:36

Anh yêu em

Nguyễn Thị Hồng Nhung
27 tháng 12 2017 lúc 22:38

Dịch nghĩa thật : "mày bị ngu à ?" nghĩa này đúng đó nhé

nguyen duc hung
27 tháng 12 2017 lúc 22:39

I love là tôi yêu bạn

Điệp viên 007
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
25 tháng 9 2018 lúc 21:33

inh lích 

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
25 tháng 9 2018 lúc 21:46

scuba diving

Dịch :

môn lặn

Cách đọc :

ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ

Đang chán k có ai chat

사랑해 @nhunhope94
25 tháng 9 2018 lúc 21:48

scu bơ đai vinh

Hắc Long giáng thế
Xem chi tiết
NICO YAZAWA
28 tháng 11 2016 lúc 16:56

1.Một trăm    
2.Một triệu
3.Một nghìn

4. Một tỷ
5.Một nghìn
6.Mười nghìn

7.Mười triệu 

8.Mười tỷ

Yen Nhi
29 tháng 11 2016 lúc 19:49
Một trăm Một triệu Một nghìn Một tỷ Một nghìn Mười nghìn Mười triệu Mười tỷ.
Nguyễn Thị Thanh Mai
29 tháng 11 2016 lúc 20:12

bạn hãy vào google bấm vô là có hết à

The Undertaker
Xem chi tiết
chu phương thu
26 tháng 10 2016 lúc 12:35

hai với sức mạnh nha bạn

chu phương thu
26 tháng 10 2016 lúc 12:36

hai với sức mạnh

Thủy Mai Thị
24 tháng 11 2016 lúc 15:37

2 lũy thừa của 10 =100

Trương Thái Nhã An
Xem chi tiết
nguyen thanh thao
3 tháng 4 2016 lúc 15:24

banana:quả chuối

apple:quả táo

orange:quả cam

tomato:cà chua

grape:quả nho

wetermelon:dưa hấu

mango:xoài

lemon:chanh

guava:ổi

nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhévui

Phạm Công Thành
3 tháng 4 2016 lúc 15:48

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Chúc bạn học tốt!!!!!!

Phan Thuý An
3 tháng 4 2016 lúc 16:54

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạpvui

miki
Xem chi tiết
Cô nàng Thiên Bình dễ th...
23 tháng 12 2018 lúc 16:07
Kiểu cấu tạo từVí dụ
Từ đơnTừ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có tục, ngày, Tết, làm
Từ phứcTừ ghépChăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
Từ láyTrồng trọt

Câu 2(trang 14 sgk ngữ văn 6 tập 1)

Từ ghép và từ láy giống nhau: đều có từ 2 âm tiếng trở lên tạo thành

- Khác nhau:

     + Từ ghép: được tạo ra bằng các tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau

     + Từ láy: được tạo ra bởi quan hệ láy âm giữa các tiếng.

Chúc mọi người thi học kì đc điểm cao !

Nguyễn Hữu Tùng Lâm
Xem chi tiết
Vũ Khôi Nguyên
5 tháng 2 2021 lúc 19:57

là kính ngữ đúng không

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hữu Tùng Lâm
5 tháng 2 2021 lúc 19:59

thanks nha

Khách vãng lai đã xóa
Hải Đăng Phạm
Xem chi tiết
Phạm Thanh Hà
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

cs n` wa k bẹn

9- Thành Danh.9a8
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

chấm ba chấm (...)

ka nekk
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

1000 từ .-.

lớp 1 học giỏi v 

Đỗ Phạm Tiến Minh
Xem chi tiết
Kukad'z Lee'z
26 tháng 11 2021 lúc 9:26

Nghĩa là "Máy chủ lưu trữ chia sẻ màn hình người tham gia bị khuyết tật"

Keuka

Khách vãng lai đã xóa
Hà Bảo Linh
26 tháng 11 2021 lúc 11:12

Ch¾c lµ thÕ. M¸y mk ®ang bÞ lçi nha. B¹n th«ng c¶m.

Khách vãng lai đã xóa