10 | 8 | 8 | 10 | 9 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 |
10 | 10 | 5 | 10 | 10 | 9 | 10 | 6 | 10 | 10 |
9 | 5 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 10 | 8 | 10 |
10 | 7 | 10 | 7 | 10 | 10 | 3 | 8 | 10 | 10 |
10 | 10 | 8 | 10 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu.
b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số lượng(lượt) | 400 | 450 | 450 | 390 | 380 | 380 | 420 | 400 | 400 | 420 |
a) Dấu hiệu là gì? Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng?
help me
Câu 1. Lập bảng thu thập về thời gian các bạn học bài các môn ở nhà trong 1 tuần
a, Dấu hiệu ở đây là gì
b, Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó
c, Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng
em hãy tìm hiểu ( qua người lớn hay qua internet) số thống kê năm 2013 của Việt Nam về: diên tích gieo trồng các loại cây; số trường phổ thông; số học sinh đỗ tốt nghiệp trung học phổ thông.
Đối với mỗi bảng, hãy cho biết:
-dấu hiệu điều tra và các giá trị của dấu hiệu đó.
-số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c)
- Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) - Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
- Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) - Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
- Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
Giải: a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.
b) – Ở bảng a:
Số giá trị : 20
Số giá trị khác nhau: 5
– Ở bảng b:
Số giá trị: 20
Số giá trị khác nhau: 4
c) – Bảng a:
Giá trị 8,3 có tần số 2
Giá trị 8,4 có tần số 3
Giá trị 8,5 có tần số 8
Giá trị 8,7 có tần số 5
Giá trị 8,8 có tần số 2
– Bảng b:
Giá trị 8,7 có tần số 3
Giá trị 9,0 có tần số 5
Giá trị 9,2 có tần số 7
Giá trị 9,3 có tần số 5.
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ) :
Hãy cho biết :
a) Dấu hiệu cần tìm hiều và số các giá trị của dấu hiệu đó
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
a) -Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp -Số các giá trị : 30 | |||||||||||||||
b) Số các giá trị khác nhau : 5 giá trị | |||||||||||||||
c)
|
a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.
- Số các giá trị: 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5
c) Giá trị 98 có tần số là: 4;
Giá trị 99 có tần số là: 4;
Giá trị 100 có tần số là: 16;
Giá trị 101 có tần số là: 3;
Giá trị 102 có tần số là: 3.
Hàng ngày, bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được ở bảng 4 :
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng ?
a) - Dấu hiệu của An quan tâm: thời gian đi từ nhà đến trường
- Dấu hiệu trên có 10 giá trị.
b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu só 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 19 có tần số là 3
Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 20 có tần số là 2.
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Hãy viết các giá trị đó cùng tần số của chúng.
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau
Các giá trị và tần số của chúng là:
Giá trị 30 – tần số: 8
Giá trị 35 – tần số: 7
Giá trị 28 – tần số: 2
Giá trị 50 – tần số: 3
Câu 3:Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K được cho bời bảng Tần số sau:
Giá trị (x): | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n): | 5 | 4 | 8 | 16 | 25 | 19 | 5 | 3 | N=85 |
a,Dấu hiệu của đơn vị điều tra là gì?Cho biết số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b,Mốt của dấu hiệu là gì?hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
c,Từ bảng tần số trên,hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
a,Điểm kiểm tra một tiết môn toán của lớp 7K
số các gt khác nhau là 8
b, mốt là 7. tbc là tự tính:)
a)dấu hiêu là điểm ktra 1 tiết môn toán của lớp 7k
- có 8 gtrị khác nhau của dấu hiệu
b)mốt của dấu hiệu là 6
X=(3.5+4.4+5.8+6.16+7.25+8.19+9.5+10.3)/85
X sấp sỷ = 6.7
c)số trung bình cộng của dấu hiệu là sấp sỷ 6,7
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:
Giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 25 | 28 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 20 |