so sánh 10 mũ 11-1/10 mũ 12-1 va 10 mu 10-1/10 mu 10 +1/10 mu 11-1
ho a=10 mu 11 -1 tren 10 mu 12 -1 va b= 10 mu 10 +1 tren 10 mu 11 +1. so sanh a va b
các bạn giúp mình với mai mình phải nộp rùi
so sanh hai phan so sau
10 mũ 2 +1/10 mu 3+1 va 11 mu 2 +1/11 mu 3+1
mình ko biết viết trên máy tính dạng lũy thừa
cho A=10 mũ 11 -1 /10 mũ 12 -1 B=10 mũ 10+1/10 mũ 11 +1 .So sánh A và B
tim so tu nhien x biet
(2.x+1)mu 5 /(2.n+1)mu 2=1
2 mũ x+2 .2 mu x+........+10.2 mu x =10 . 11
dau / nay la dau chia
dau . nay la nhan do nhe!!!!
( 2x + 1 )5 : ( 2x + 1 )2 = 1
\(\Rightarrow\)( 2x+ 1 )3 = 1 = 13
\(\Rightarrow\)2x + 1 = 1
\(\Rightarrow\)2x = 0
\(\Rightarrow\)x = 0
2x + 2 . 2x + ... + 10 . 2x= 10 . 11
\(\Rightarrow\)2x . ( 1 + 2 + 3 + ... + 9 + 10 ) = 110
\(\Rightarrow\)2x . 55 = 110
\(\Rightarrow\)2x = 110 : 55
\(\Rightarrow\)2x = 2
\(\Rightarrow\)x = 1
câu 1 : a, Cho a, b ,n thuộc N* . Hãy so sánh a+n trên b +n
b, Cho A =10 mũ 11 -1 trên 10 mũ 12 - 1 ; B = 10 mũ 10 + 1 trên 10 mũ 11 = 1 >Hãy so sánh A và B
so sanh
(-1/16) mu 100 va (-1/2) mu 500
(1/81) mu 12 va (1/27) mu 16
(-2) mu 10 va 1000
2 mu 93 va 5 mu 35
a: \(\left(-\dfrac{1}{16}\right)^{100}=\left(\dfrac{1}{16}\right)^{100}=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^{400}\)
\(\left(-\dfrac{1}{2}\right)^{500}=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^{500}\)
mà \(400< 500\)
nên \(\left(-\dfrac{1}{16}\right)^{100}< \left(-\dfrac{1}{2}\right)^{500}\)
Giúp mình so sánh bài này với mấy bạn ơi nhớ trình bày nữa nhé cảm ơn nhiều
A = 10 mũ 11 -1 / 10 mũ 12 -1 và 10 mũ 10 +1 / 10 mũ 11 +1
( 1 /80 ) mũ 7 và (1/243) mũ 3
cho A = 10 mu 2011 +1 / 10 mu 2012 +1 va B = 10 mu 2012 +1 /10 mu 2013+1
so sanh A va B
Bài 1 : Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa :
a, 8 mu 5 . 8 mu 2
b, 9 mu 3 . 3 mu 2
c, 2 mu 7 . 5 mu 7
d, 27 mũ 6 : 3 mu 3
Bài 2 : Tìm x biết :
a, x mũ 6 : x mũ 3 = 125
b , x mũ 20 = x
c, 3 mu x . 3 = 243
d, 2 . x - 138 = 2mu 3 . 3mu 2
bài này giải đầy đủ giúp mk nhé
Bài 3 : So sánh :
a, 12 mũ 18 và 5 mũ 27
b , 12 mũ 18 và 27 mũ 6 . 16 mũ 9
c, 4 mu 4 va 64 mu 7
d, a =2009 mu 10 +2009 mu 9 va b = 2010 mu 10
Bài 4 : Cho n giai thừa =1.2.3.4...........n . Tính 5 giai thừa - 4 giai thừa
Bài 1:
a) \(8^5\cdot8^2=8^7\)
b) \(9^3\cdot3^2=\left(3^2\right)^3\cdot3^2=3^6\cdot3^2=3^8\)
c) \(2^7\cdot5^7=10^7\)
d) \(27^6:3^3=\left(3^3\right)^6:3^3=3^{18}:3^3=3^{15}\)
Bài 2:
a) \(x^6:x^3=125\)
\(\Rightarrow x^3=125\)
\(\Rightarrow x=5\)
b) \(x^{20}=x\)
\(\Rightarrow x^{20}-x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x^{19}-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^{19}-1=0\Rightarrow x=1\end{matrix}\right.\)
c) \(3^x\cdot3=243\)
\(\Rightarrow3^x=81\)
\(\Rightarrow x=4\)
d) \(2x-138=2^3\cdot3^2\)
\(\Rightarrow2x-138=72\)
\(\Rightarrow2x=200\)
\(\Rightarrow x=100\)
Giải:
Bài 1:
a) \(8^5.8^2=8^{5+2}=8^7\)
b) \(9^3.3^2=3^6.3^2=3^{6+2}=3^8\)
c) \(2^7.5^7=\left(2.5\right)^7=10^7\)
d) \(27^6:3^3=3^{18}:3^3=3^{18-3}=3^{15}\)
Bài 2:
a) \(x^6:x^3=x^{6-3}=x^3=125\)
\(\Leftrightarrow x=5\)
b) \(x^{20}=x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=1\end{matrix}\right.\)
c) \(3^x.3=243\)
\(\Leftrightarrow3^{x+1}=243\)
\(\Leftrightarrow3^{x+1}=3^5\)
\(\Leftrightarrow x+1=5\Leftrightarrow x=4\)
d) \(2.x-138=2^3.3^2\)
\(\Leftrightarrow2.x-138=8.9\)
\(\Leftrightarrow2.x-138=72\)
\(\Leftrightarrow2.x=72+138\)
\(\Leftrightarrow2.x=210\Leftrightarrow x=105\)
Chúc bạn học tốt!
Bài 1 : Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 85 . 82 = 87
b) 93 . 32 = 93 . 9 = 94
c) 27 . 57 = 107
d) 276 : 33 = 276 : 27 = 275
Bài 2 : Tìm x biết :
a) x6 : x3 = 125
\(\Rightarrow\) x3 = 53
\(\Rightarrow\) x = 5.
b) x20 = x
- Nếu x = 0 thì 020 = 0 (chọn)
- Nếu x = 1 thì 120 = 1 (chọn)
- Nếu x \(\ge\) 2 thì x20 = x (vô lí)
Vậy x \(\in\) {0; 1}.
c) 3x . 3 = 243
\(\Rightarrow\) 3x . 3 = 35
3x = 35 : 3
3x = 34
\(\Rightarrow\) x = 4.
d) 2x - 138 = 23 . 32
2x - 138 = 8 . 9
2x - 138 = 72
2x = 72 + 138
2x = 210
x = 210 : 2
x = 105.
Bài 3 : So sánh :
c) 44 < 647
Bài 4 : Cho n! =1.2.3.4...........n . Tính 5! - 4!.
5! - 4! = 120 - 24 = 96.