Với các chữ số 0, 1, 2, 3 ta lập được bao nhiêu số có bốn chữ số và bốn chữ số khác nhau .
Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) Bốn chữ số b) Bốn chữ số khác nhau
c) Bốn chữ số khác nhau lẻ d) 4 chữ số chẵn khác nhau
e) 5 chữ số chẵn f) 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5
b, Số có 4 chữ số có dạng \(\overline{abcd}\).
a có 7 cách chọn.
b có 7 cách chọn.
c có 6 cách chọn.
d có 5 cách chọn.
\(\Rightarrow\) có \(7.7.6.5=1470\) số thỏa mãn.
a, Có thể lập được \(\dfrac{7777-1000}{1}+1=6778\) số thỏa mãn.
c, Số có 4 chữ số có dạng \(\overline{abcd}\).
d có 4 cách chọn.
a có 6 cách chọn.
c có 6 cách chọn.
d có 5 cách chọn.
\(\Rightarrow\) Lập được \(6.6.5.4=720\) số thỏa mãn.
Với bốn chữ số 0 ; 1 ; 3 ; 5 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau đó,mỗi số chia hết cho cả 2 ; 5 ; 3 và 9 ?
ta có chắc chắn số đó sẽ chia hết cho 9,3 vì tổng của 4 chữ số đã cho có tổng bằng 9
mà số đó chia hết cho 2,5 suy ra tận cùng của nó là 0
Vậy hàng nghìn sẽ có 3 cách chọn
Hàng trăm có sẽ có 2 cách chọn
Hàng chục có 1 cách chọn
Hàng đơn vị có 1 cách chọn
Vậy có thể lập được số số có 4 chữ số chia hết cho 3,9,2,5 là
2.3.1.1=6(số)
Cho phân số c/dneeus rút gọn phân sốc/dthif được phân số 5/6. Nếu giảm tử số đi 10 đơn vị rồi rút gọn thì được phân số 25/36. Tìm phân số c/d
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 15?
A. 76
B. 82
C. 96
D. 72
Ta có
• TH1.
Mỗi bộ sau đều lập được 6 số: (1;2;3),(1;2;6),(1;3;5),(1;5;6),(2;3;7),(2;6;7),(3;5;7),(5;6;7)
• TH2.
Mỗi bộ sau đều lập được 4 số: (0;1;3);(0;1;6);(0;6;7).
Mỗi bộ sau đều lập được 6 số: (1;2;7);(1;3;6); (3;6;7)
Tóm lại có tất cả 6.8+4.4+6.3=82 số thỏa mãn.
Chọn B.
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số
Đáp án B
Số các số lẻ có 4 chữ số
Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn
chữ số hàng nghìn có 4 cách chọn
chữ số hàng trăm và hàng chục có lần lượt 4 và 3 cách chọn
Do đó có: 3.4.4.3 = 144 số
Số các số lẻ có 4 chữ số và không có chữ số 3 là
2.3.2.3 = 36
Vậy có 144 - 36 = 108 số
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. 36 số
B. 108 số
C. 228 số
D. 144 số
Đáp án B
Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ các số trên có: 3.4.4.3 = 144 số
Xét các số lẻ có 4 chữ số được lập từ 4 số trên và không có mặt chữ số 3 có: 2.3.3.2 = 36 số
Do đó có 144 - 36 = 108 thỏa mãn.
Từ các chữ số 0; 1 ; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số
Đáp án A
Gọi a 1 a 2 a 3 a 4 ¯ là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với a 1 , a 2 , a 3 , a 4 ∈ { 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 } => a4 có 3 cách chọn, a1 có 4 cách chọn, a2 có 4 cách chọn và a3 có 3 cách chọn. Khi đó, có 3.4.4.3 = 144 số thỏa mãn yêu cầu trên.
Gọi b 1 b 2 b 3 b 4 là số lẻ có 4 chữ số khác nhau, với b 1 , b 2 , b 3 , b 4 ∈ 0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 8 => b4có 2 cách chọn, b1 có 3 cách chọn, b2 có 3 cách chọn và b3 có 2 cách chọn. Do đó, có 2.3.3.2 = 36 số thỏa mãn yêu cầu trên.
Vậy có tất cả 144 - 36 = 108 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
A. 36 số
B. 108 số
C. 228 số
D. 144 số
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 ?
A. 36 số
B. 108 số
C. 228 số
D. 144 số
Xét hai tập hợp A={0;1;2;3;5;8} và B={0;1;2;5;8}.
● Xét số có bốn chữ số đôi một khác nhau với các chữ ố lấy từ tập A.
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ vì a b c d ¯ là số lẻ →d={1;3;5}
Khi đó, d có 3 cách chọn, a có 4 cách chọn, b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Do đó, có 3.4.4.3=144 số thỏa mãn yêu cầu trên.
● Xét số có bốn chữ số đôi một khác nhau với các chữ số lấy từ tập B.
Gọi số cần tìm có dạng a b c d ¯ vì a b c d ¯ là số lẻ →d={1;5}
Khi đó, d có 2 cách chọn, a có 3 cách chọn, b có 3 cách chọn và c có 2 cách chọn.
Do đó, có 2.3.3.2=36 số thỏa mãn yêu cầu trên.
Vậy có tất cả 144-36=108 số cần tìm.
Chọn đáp án B.
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
A. 108 số
B. 228 số
C. 36 số
D. 144 số
Đáp án B
Số các số lẻ có 4 chữ số
Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn, chữ số hàng nghìn có 4 cách chọn, chữ số hàng trăm và hàng chục có lần lượt 4 và 3 cách chọn
Do đó có: 3.4.4.3 = 144 số
Số các số lẻ có 4 chữ số và không có chữ số 3 là 3.4.3 = 36
Vậy có 144 − 36 = 108 số