Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
a: Quy luật là \(\dfrac{n}{n+1}\left(n\in N\right)\)
b: 7/8; 8/9; 9/10; 10/11; 11/12
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
giúp mình câu này mới
a,Quy luật:phân số sau bằng phân số trước cộng 1 ở cả tử và mẫu
b,7 phần 8 ; 8 phần 9 ; 9 phần 10 ; 10 phần 11 ; 11 phần 12
Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a 1 , a 2 , ..., a N .
(1 ≤ N ≤ 100, 0 ≤ a i ≤ 32767, 1 ≤ i ≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm số K, là số lượng lớn nhất các phần tử liên tiếp có giá trị bằng 0
trong dãy số trên.
Dữ liệu vào: Nhập số tự nhiên N và dãy số a 1 , a 2 , ..., a N từ bàn phím.
Dữ liệu ra: In ra màn hình số K tìm được.
Ví dụ: Nhập vào từ bàn phím N = 13, giá trị các phần tử của dãy số lần lượt là:
2 0 0 5 8 0 0 0 6 0 7 8 1
In ra màn hình kết quả K = 3
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
Cho dãy số: 1 phần 2 ; 2 phần 3 ; 3 phần 4 ; 4 phần 5 ; 5 phần 6 ; 6 phần 7 ;...
a) Xác định quy luật của dãy số trên.
b) Viết thêm 5 phân số tiếp theo vào dãy số trên.
a: Quy luật là n/n+1
b: 5 phân số tiếp theo là 7/8; 8/9; 9/10; 10/11; 11/12
Đề 1 : Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: In ra dãy số đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 3
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số nguyên tố
Đề 2 ; Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: : In ra dãy số đã sắp xếp theo thứ tự giảm dần
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 5
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số chính phương
Đề 3 : Nhập từ bàn phím dãy số gồm phần tử ( n nhập từ bàn phím )
- Dòng 1: : In ra dãy số đã sắp xếp những số chia hết cho 5 đứng đầu dãy
- Dòng 2: In ra các phần tử trong dãy số chia hết cho 7
- Dòng 3: Tính tổng các phân tử trong dãy số là số đối xứng có trong dãy số
huhu giúp tớ với
Viết chương trình giải các bài toán sau :
(Mỗi bài 1 chương trình)
1) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Tính tổng các phần tử CHẴN trong dãy.
2) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Tìm giá trị LỚN nhất trong dãy (N \(\le\) 400).
3) Cho 1 dãy gồm N phần tử .Sắp xếp dãy theo chiều TĂNG dần.
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI ! CẢM ƠN !
Bài 1 : Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) nêu quy luật của dãy số trên
b) viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy
Bài 2: Cho dãy số : 2;5;8;11
a) nêu quy luật của dãy
b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
Giải giúp mình bài tập tin này với ạ. Cho 1 dãy số nguyên m gồm 5 phần tử.Em hãy viết chương trình: a)Nhập giá trị cho các phần tử của dãy số. b)In các phần tử của dãy số trên cùng 1 dòng.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
readln;
end.
1/Cho một dãy số N phần tử . Viết chương trình sắp xếp các phần tử đã cho theo thứ tự tăng dần (giảm dần)
2/ Viết chương trình chèn thêm 1 số nguyên vào 1 dãy số nguyên đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần sao cho dãy số không thay đổi trật tự sắp xếp
GIÚP MIK VỚI SẮP KT 1 TIẾT RÙI!!!!!!!!!!!!!........
Nhập dãy số thực a Xét xem:
a/ Đây là dãy tăng ?
b/ Đây là dãy đan dấu ? ( Dãy đan dấu là dãy không có số 0, các số dương và âm xen kẽ nhau )
Dữ liệu nhập: Cho trong file BAI INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Số n là số phần tử của dãy
- Dòng 2: Dãy số thực a
Dữ liệu xuất: Xuất ra file BAI out gồm 2 dòng:
- Dòng 1: Trả lời câu a
- Dòng 2: Trả lời câu b
Ví dụ:
File BAI.inp:
7
9 -4 3 -8 4 -1 6
File BAI.out
a/ Không
b/ Có