Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ………………
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: ………………
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: ………………
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954dm2
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990dm2
ba mét vuông bốn trăm năm mươi sáu đề xi mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông
3 m2 456 dm2 = 7,56 m2
Có thể sai hoặc đúng , hem chắc :))
3m2 456dm2 = 7,56 m2
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | |
805 m m 2 | |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | |
1021 m m 2 |
Đọc | Viết |
Một trăm chín nươi ba mi-li-mét vuông | 193 m m 2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông | 16254 m m 2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông | 805 m m 2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông | 120700 m m 2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông | 1021 m m 2 |
Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.
197 d a m 2 | |
Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông | |
Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông | |
5768 h m 2 | |
453 m 2 | |
Ba mươi hai đề-ca-mét vuông | |
579 m m 2 |
197 dam2 | Một trăm chín mươi bảy đề-ca-mét vuông |
241 hm2 | Hai trăm bốn mươi mốt héc-tô-mét vuông |
72 515 m2 | Bảy mươi hai nghìn năm trăm mười lăm mét vuông |
5768 hm2 | Năm nghìn bảy trăm sáu mươi tám héc-tô-mét vuông |
453 m2 | Bốn trăm năm mươi ba mét vuông |
32 dam2 | Ba mươi hai đề-ca-mét vuông |
579 mm2 | Năm trăm bảy mươi chín mi-li-mét vuông |
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)?
Đọc | Viết |
Hai mươi tư đề xi mét vuông | 24 dm2 |
Ba trăm bốn mươi đề xi mét vuông | ? |
? | 1 000 dm2 |
Năm nghìn đề xi mét vuông | ? |
Đọc | Viết |
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông | 24 dm2 |
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông | 340 dm2 |
Một nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông | 1 005 dm2 |
Năm nghìn đề-xi-mét vuông | 5 000 dm2 |
Viết các số đo diện tích :
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Viết các số đo diện tích :
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
Một mảnh đất hình thang có đáy bé là một trăm năm mươi mét, đáy lớn bằng năm phần 3 đáy bé, chiều có bằng hai phần năm đáy lớn hỏi bằng bao nhiêu mét vuông bằng bao nhiêu hécta
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 d m 2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 d m 2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 d m 2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 d m 2 |