Vườn hoa hình chữ nhật dài 150 m , rộng 100 m , được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 . Tính diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ .
Vườn hoa hình chữ nhật đai 150m, rộng 100m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:5000. Tính diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ.
Diện tích hình chữ nhật là:
150 x 100 =15000(m2)
Diện tích trên bản đồ là:
15000:5000= 3 m
Đ/S:3m
* công nhận cái bản đồ to khủng bố
Diện tích : 150 x 100 = 15000 x 5000 =75000000( m2)
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m , rộng 100m , được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000.Tính diiện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ .
Chiều dài thực tế của vườn hoa là: 150*5000=750000(m) Chiều rộng thực tế của vườn hoa là: 100*5000=5000000(m) Diện tích thực tế của vườn hoa là: 5000000*750000= Đổi: 3,75*10^11=375000(km2)
Chúc em học tốt !
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m,rộng 100m , được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000.Tính diện tích HCN biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ.
150 m =15000 cm
100 m =10000 cm
Chiều rộng trên bản đồ:
10000:5000=2 cm
Chiều dài trên bản đồ:
15000:5000=3 cm
Diện tích vườn hoa trên bản đồ:
3x2=6 cm2
Đổi:150m=15000cm , 100m=10000cm
Chiều dài trên bản đồ là: 15000:5000=3(cm)
Chiều rộng trên bản đồ là : 10000:5000=2(cm)
Diện tích trên bản đồ là: 3x2=6(cm2)
Đáp số : 6 cm2
Đổi: 150 m = 15000 cm ; 10000 cm
Chiều dài trên bản đồ:
15000 : 5000 = 3 (cm)
Chiều rộng trên bản đồ:
10000 : 5000 = 2 (cm)
Diện tích trên bản đồ:
3 x 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m ,rộng 100m,được vẽ trên bản đồ ỉ lệ 1:5000.Tính diện tích hình chư nhật biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ.
Trên tỉ lệ bản đồ 1:500000; quãng đường từ A đến B đo được 6cm. Tính chiều dài thực tế của quãng đường đó.
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m, rộng 100m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:5000. Tính diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó.
Câu 1:
Chiều dài thực tế của quãng đường đó là:
6 x 500000 = 3000000 (cm)
Đổi: 3000000 cm = 30 km
Đáp số: 30 km
Cậu 2:
Diện tích vườn hoa hình chữ nhật đó là:
150 x 100 = 15000 (m2)
Diện tích vườn hoa trên bản đồ với tỉ lệ 1:5000 là:
15000 : 5000 = 3 (m)
Đáp số: 3m
Chúc bạn học giỏi và ngày càng xinh gái!
Đề 1: Giải
Chiều dài thực tế của quãng đường đó là :
6 x 500000 = 3000000(cm)
Đáp số : 3000000 cm
Đề 2 : giải
Độ dài chiều dài vườn hoa đó khi trên bản đồ là :
150 : 5000 = 0,03 (m)
Độ dài chiều rộng vườn hoa đó khi trên bản đồ là :
100 : 5000 = 0,02 (m)
Diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa là :
0,03 x 0,02 = 0,0006 (m2) hay 6 cm2
Đáp số : 0,0006m2 hay 6 cm2
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m , rộng 100m , được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000m . Tính diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó trên bản đồ .
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ .
Chiều dài thực tế của vườn hoa là :
150 x 5000 = 750000 (m)
Chiều rộng thực tế của vườn hoa là :
100 x 5000 = 500000 (m)
Diện tích thực tế của vườn hoa là :
500000 x 750000 = 3,75 x 1011 (m2)
Đổi : 3,75 x 1011 = 375000 ( km2)
Đáp số :
Đổi 150m=15000cm và 100m=10000cm
Chiều dài vườn hoa trên bản đồ là: 15000x1/5000=3(cm)
Chiều rộng vườn hoa trên bản đồ là : 10000x1/5000=2(cm)
Diện tích vườn hoa trên bản đồ là: 3x2=6(cm2)
Đáp số : 6cm2
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
3, Hãy vẽ vườn em hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 150m với tỉ lệ 1:5000.
4, Tính diện tích của khu vườn được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:250 với chiều rộng 4cm, chiều dài 8 cm.
Bài 4:
Diện tích khu vườn trên bản đồ là 4x8=32(cm2)
Diện tích thực là 32x250=8000(cm2)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi và diện tích của vườn hoa đó.
Chiều dài thật là:
6 x 200 = 1200 (cm) = 12m
Chiều rộng thật là:
4 x 200 = 800 (cm) = 8m
Chu vi vườn hoa là:
(12 + 8) x 2 = 40 (m)
Diện tích vườn hoa là:
12 x 8 = 96 (m2)
Đáp số: Chu vi 40m
Diện tích 96m2
Chiều rộng thật của vườn hoa là:
\(\text{4 x 200 = 800 (cm) = 8m}\)
Chiều dài thật của vườn hoa là:
\(\text{6 x 200 = 1200 (cm) = 12m}\)
Diện tích vườn hoa
\(12\times8=96\left(m^2\right)\)
Chu vi vườn hoa
\(\text{(12 + 8) x 2 = 40 (m)}\)