Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
câu nghi vấn(is,are,am) đặt câu
đặt 3 câu khẳng định xong chuyển sang câu phủ định
giúp mik với nhé,tí nữa mik phải nộp rồi
Câu khẳng định:
I am a teacher.
He is my friend.
They are our classmates.
---------
Câu phủ định:
I am not a teacher.
He is not my friend.
They are not our classmates.
Câu khẳng định :
- He is from America.
- I am a model.
- This is my compass.
Câu phủ định :
-He isn't from America.
- I am not a model.
- This is not a compass.
Đặt 5 câu có dùng từ love trong câu Khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn mà dùng thì hiện tại đơn
Câu Khẳng Định:
1. I love my sister.
2. I love my brother.
3. I love my mother
4. I love my father.
5. I love my aunt.
Câu phủ định:
1. You don’t love your sister
2. We don’t love our brother
3. They don’t love their father
4. She doesn’t love her aunt
5. I don’t love my uncle
Câu nghi vấn:
1. Do you love your aunt?
2. Do you love your father?
3. Do you love your sister?
4. Do you love your uncle?
5. Do you love your mother?
Ngoài ra: love + [ - to ] V/ V [ - ing ]: chỉ sở thích
đặt 5 câu v thường rồi chuyển sang phủ định nghi vấn đều có trạng ngữ mọi người ơi giúp mình với
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
Cấu trúc câu bị động thi tương lai hoàn thành viết ra sao vậy? Help me, please! (cả câu khẳng định, câu phủ định, câu nghi vấn nhé).
Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)
Câu 2: Đặt câu:
a. Đặt 1 câu nghi vấn dùng để khẳng định về ý nghĩa của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn).
b. Đặt 1 câu phủ định dùng để khẳng định giá trị của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn). cíu tuiii
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.
I will go to my school tomorrow.
My mother will buy for me some snacks.
2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.
I won't go to school in Saturday.
My father won't stay at home next week.
3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.
Will you go to school next year ?
Will you buy some food for your parents tomorrow?