Trong các phân số sau: 98/99,99/98,998/999,999/998. Phân số có giá trị lớn nhất
Trong các phân số sau , phân số nào có giá trị lớn nhất ?
1/3
11/18
7/12
4/9
Trong các phân số sau , phân số nào có giá trị nhỏ nhất ?
99/100
7/8
14/15
3/4
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
1.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị lớn nhất là 11/18
2.Trong các phân số đó
Phân số có giá trị nhỏ nhất là 3/4
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
| Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
|---|---|---|---|
| 99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
63,42: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
Phần nguyên là: 63
Phần thập phân là 0,42
Giá trị theo vị trí:
6: Sáu mươi
3: Ba đơn vị
4: Bốn phần mười
2: Hai phần trăm
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
| Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
|---|---|---|---|
| 63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
| 99,99 | Chín mươi chín phảy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
| 81,325 | Tám mươi mốt phảy ba trăm hai lăm | 81 | 325 (phần ngàn) |
| 7,081 | Bảy phảy không trăm tám mươi mốt | 7 | 081 (phần ngàn) |
+ Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.
Phân số nào có giá trị lớn nhất trong các phân số sau:
\(\frac{2017}{2017};\frac{2017}{2018};\frac{18}{17};\frac{2018}{2017}\)
\(\frac{18}{17}\)
là phân số có giá trị lớn nhất
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp :
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN( 1)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các phân số sau, phân số nào có giá trị lớn nhất?
A.
B.
C.
D. ![]()
2. Cho
. Phân số thích hợp điền vào chỗ ….là:
B.
C.
D. ![]()
3. Tổng của hai số bằng số lớn nhất có bốn chữ số. Tỉ số của hai số đó là
. Hai số đó là:
A. 222 và 777 B. 2000 và 7000 C. 2222 và 7777 D. 222 và 7777
4. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
A. 7 phút B. 400 giây C.
giờ D.
giờ
5. Cho hình chữ nhật có chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 567 cm2 B. 891 cm2 C. 360 cm2 D. 135 cm2
6. Một cửa hàng bán gạo có 50 bao gạo, mỗi bao có 60 túi, mỗi túi có 2 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết 20 bao gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
|
A. 3600tạ |
B.36 tạ |
C. 2400kg |
D. 24tạ |
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 tấn 17 kg …………….717 kg 6m2 27cm2 ………60027 cm2
Bài 2: Tính:
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Trước đây 2 năm, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm các số 2a3b cùng chia hết cho 3 và 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Cứ 5m2 thu hoạch được
kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………Lớp :…..
KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN ( 2)
Thời gian : 40 phút
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Trong các số 987345; 987543; 987435; 9874453, số lớn nhất là số nào?
A. 987345 B. 987543 C. 987435 D. 9874453
2. Trong các phân số sau:
phân số nào nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D. ![]()
3. Trong một rổ trứng có 19 quả trứng gà và 16 quả trứng vịt. Tỉ số của số trứng vịt và số trứng trong rổ là:
A.
B.
C.
D. ![]()
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là :
A. 2000 cm B. 20 000 cm C. 2 km D. 20 km
5. 5 tấn 5 kg = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 550 kg B. 505 kg C. 5005 kg D. 5055 kg
6. 4 phút 40 giây = ……. Giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 440 giây B. 270 giây C. 280 giây D. 300 giây
II. LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi PQRS ( như hình bên)
|
QR và PS bằng nhau
|
|
Bài 2: Tính:
a) 42 765 – 17 496 : 18 b) ![]()
………………………………. ……………………………………....
………………………………. ………………………………………
……………………………….. ………………………………………
Bài 3: Một hình thoi có tỉ số hai đường chéo là
, hiệu hai đường chéo là 20 cm. Tính diện tích hình thoi đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên là 165 987. Nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Người ta muốn lát một cái sân hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều rộng bằng
chiều dài. Hỏi phải cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ cái sân đó ? (Biết rằng mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 5dm và phần mạch vữa không đáng kể.)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:

Lập bảng "tần số" và rút ra một số nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào chủ yếu).
Bảng tần số về tuổi nghề
| Tuổi nghề (năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
| Tần số (n) | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 2 | N=25 |
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 25
- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4 (tần số của giá trị 4 là 6).
- Các giá trị chủ yếu là 4 năm hoặc 7 năm.
Bài 7: Trong các phân số , , , phân số có giá trị lớn nhất là:
A.3/4 B.1010/1010 C.15/12 D.78/72