Tìm các từ ngữ miêu tả người :
a ) Tả ánh mắt, hàm răng , đôi môi . M : răng trắng muốt
b) Tả vóc dáng, cử chỉ, lời nói, hành động. M : vóc dáng thon thả
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay
Cho mình hỏi. Các từ ngữ miêu tả dáng người là những từ nào vậy ?( không nói tóc ,đôi mắt,khuôn mặt.......... Chỉ nói hình dáng chung của con người)
Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
Trả lời:
a) Miêu tả mái tóc: đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…
b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…
c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu, thanh tú, tàn nhang, cau có, hầm hầm, niềm nở,…
d) Miêu tả làn da: trứng gà bóc, da mồi, da khô, nhăn nheo, bánh mật,…
e) Miêu tả vóc người: cao lớn, lực lưỡng, thấp bé, loắt choắt, gầy gò, bé nhỏ, lênh khênh, vạm vỡ, béo phì, ngực nở, lùn tịt,
Câu 4 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
mình cần gấp, ai nhanh mình tick cho
các bạn ơi, giúp mình với mai làm bài rồi
4. Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Trả lời:
Ông ngoại em năm nay vừa tròn 70 tuổi. Ông là bác sĩ quân y đã từng tham gia hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ. Mái tóc ông bạc phơ, cắt ngắn. Vầng trán ông cương nghị. Ông có đôi tai to, dài như tai Phật. Gương mặt ông phúc hậu, lúc ông cười trông ông rất hiền. Răng ông trắng bóng, chưa rụng một chiếc nào. Bạn bè ông nhiều cụ có bộ râu dài đẹp, nhưng ông thì không để râu. Cặp mắt ông lúc nào cũng mở to, ánh lên tinh anh, dịu dàng. Khi đọc báo, ông mới đeo kính.
đọc 9 khổ thơ đầu của bài Đêm nay Bác không ngủ
a/ghi lại những chi tiết miêu tả hình dáng cử chỉ
b/ghi lại chi tiết miêu tả hành động
c/ghi lại chi tiết lời nói
d/em thấy hình ảnh Bác hiện lên như thế này qua cử chỉ,hình dáng, hành động,lời nói mà em tìm được trong các khổ thơ
Câu 7: Trong các từ ngữ miêu tả ngoại hình sau đây, từ ngữ nào thích hợp để miêu tả mẹ là người lao động chân tay.
Hai bàn tay mẹ mềm mại, mái tóc búi cao gọn gàng, làn da rám nắng, bộ váy công sở ôm gọn dáng người thon gọn. đôi bàn tay thô ráp, bộ quần áo công nhân vừa vặn, nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.
rám nắng, thô ráp, vừa vặn
Câu 3 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
Trả lời:
a) Miêu tả mái tóc : đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, bạc phơ,…
b) Miêu tả đôi mắt: mắt bồ câu, mắt lá răm, mắt sáng, xanh trong, sâu thẳm, mắt lồi, mắt híp, mắt lươn, mắt cú vọ,…
c) Miêu tả khuôn mặt: chữ điền, trái xoan, hồng hào, lưỡi cày, phúc hậu, thanh tú, tàn nhang, cau có, hầm hầm, niềm nở,…
d) Miêu tả làn da: trứng gà bóc, da mồi, da khô, nhăn nheo, bánh mật,…
e) Miêu tả vóc người: cao lớn, lực lưỡng, thấp bé, loắt choắt, gầy gò, bé nhỏ, lênh khênh, vạm vỡ, béo phì, ngực nở, lùn tịt,…
Câu 4 (trang 151 sgk Tiếng Việt 5): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
ko chép mạng nhe mấy bạn
mình cần gấp, ai nhanh mình tick
Người bạn thân đồng hành với tôi đi suốt chặng đường học tập là (tên).Bạn có mái tóc đen óng ánh,mượt mà. Khuôn mặt hình trái xoan rất đáng yêu. Dáng người bạn nhỏ nhắn thon gọn .Đôi mắt đen tuyền như chim bồ câu. Tôi rất yêu người bạn của tôi
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước.
- Bộ lông.
- Cái đầu.
- Đôi mắt.
- Cái mũi.
- Đôi tai.
- Cái chân.
- Hoạt động, tính cách.
ψ(`∇´)ψ
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
` @ L I N H `
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
Ghi lại từ ngữ miêu tả ngoại hình của người (chọn 2 trong 5 mục sau).
a) Miêu tả mái tóc : (M : óng mượt)................................................................
........................................................................................................................
b) Miêu tả đôi mắt : (M : đen láy)....................................................................
........................................................................................................................
c) Miêu tả khuôn mặt : (M : bầu bĩnh).............................................................
........................................................................................................................
d) Miêu tả làn da : (M : trắng hồng).................................................................
.........................................................................................................................
e) Miêu tả dáng người : (M : dong dỏng).........................................................
Ai nhanh mik tik
.........................................................................................................................
c) khuôn mặt hình trái xoan , rất phúc hậu hiền lành
e) dáng người cao , đẹp
a)dài,ngắn,xoăn,thẳng,...
b)tròn,xanh,nâu,...
c)tronf,chữ điền,trái soan,....
d)đen thui,dán nắng ,hăm đen,...
e)thấp , lùn,cao,...
a) Mái tóc: mái tóc suôn mượt,mái tóc suôn dài, mái tóc óng ả, mái tóc mượt mà, mái tóc đen óng
b) Đôi mắt: đôi mắt to tròn,đôi mắt long lanh, đôi mắt bồ câu, đôi mắt sợi chỉ, đôi mắt lấp lánh
c)Khuôn mặt: khuôn mặt trái xoan, khuôn mặt chữ điền, khuôn mặt cân đối, khuôn mặt tươi sáng, khuôn mặt phúng phính
d)LÀn da: làn da nõn nà, làn da trắng trẻo, làn da hồng hào, làn da mịn màng, làn da sần sùi
e)Dáng người:dáng người mũm mĩm, dáng người đồng hồ cát, dáng người quả lê, dáng người thấp bé, dáng người cao gầy
Quan sát vóc dáng của bố mẹ. Sau đó chọn kiểu đồ (dự tiệc) và dùng lời văn của mình miêu tả lại.
syvgyer843tyre7hgsukvbsjbrgy8evusvjdfinhdfjknbfngiorngnjdfnbdknbgjfhnfdjnbibndfknbisg745646tr7wfhseiuhbixdonvsifj84yt7wefhsidubhidobnzdivnnbfldvauwdy73yehbudsvbusehf8wr84ytushfudvsbsekgheighugIBflnhidrgnidlnklnbklfnhlkdrnhfduigbsiudbgvuidhgesuhguidfh38575438yteuigsdkjbv x