. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200
1.Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:-9,-7,0,5,6
2.Số liền trước của -1:-2
Số liền sau của -1:0
3.Gía trị tuyệt đối của 15 là 15
Gía trị tuyệt đối của -200 là 200
1) -9 ; -7 ; -0 ; 5 ; 6
2) Số nguyên liền trước của số -1 là số -2 và số nguyên liền sau của số -1 là 0
3) Giá trị tuyệt đối của 15 là |-15| hoặc |15|
Giá trị tuyệt đối của -200 là ko tồn tại
Câu 6. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200
Câu II. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; – 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; – 200
Câu III. (3 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 16. 37 + 16 . 63
b) 5.42 – 18 : 32
2. Thực hiện phép tính sau khi bỏ dấu ngoặc: (- 315) – (2019 – 315)
3. Tìm x, biết:
a) x – 3 =8
b) 2. x – 5 = 23
Câu IV. (2 điểm)
Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên của liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200
Câu V. (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 3cm; OB = 6cm.
1. Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
2. Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB
3. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Gợi ý: Trên trục số, số liền sau là số bên phải, số liền trước là số bên trái.
a) Số liền sau của
2 là 3
-8 là -7
0 là 1
-1 là 0
b) Số liền trước của
-4 là -5
0 là -1
1 là 0
-25 là -26
c) Số nguyên a là số 0. (liền trước là số âm 1, liền sau là số dương 1)
35*9+35=315+35=350
a) Tìm số liền trước của các số nguyên : 3 ; - 5 ; 0 ; 4
b ) Tìm số liền sau của các số nguyên : - 10 ; - 5 ; 0 ; - 15
c ) Tìm số nguyên a, biết số liền trước a là số nguyên âm, số liền sau a là 1 số nguyên dương.
a) số liền trước của các số nguyên : 3 ; - 5 ; 0 ; 4 lần lượt là 2; -6; -1; 3
b) số liền sau của các số nguyên : - 10 ; - 5 ; 0 ; - 15 lần lượt là -9; -4; 1; -14
c) a = 0
Tính tổng của 2 số nguyên :
a) Liền trước và liền sau số +15
b) Liền trước và liền sau số -37
c) Liền trước và liền sau số 0
d) Liền trước và liền sau số nguyên a
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : \(2;-8;0;-1\)
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : \(-4;0;1;-25\)
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) Số 0.
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) Số 0.
Viết số liền sau và số liền trước của số nguyên a dưới dạng tổng
Viết số liền trước và số liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng ?
Số liền trước của a là \(a+(-1)\)
Số liền sau của a là \(a+1\)