nhí nhảnh , dẻo dai , rõ ràng ,vui vẻ . cái nào ko phải từ láy
Từ nào không phải là từ láy? líu lo , nhí nhảnh , Toe toét ,đưa đón
Từ nào không phải là từ láy? líu lo , nhí nhảnh , Toe toét ,đưa đón
TỪ KO PHẢI LÀ TỪ LÁY LÀ...
đưa đón
chắc vậy ^-^
Trả lời: Đưa đón
Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm?
dài, tròn, đều đặn, phá hủy
oai vệ, cao, đẹp, trắng
nấu nướng, hậu đậu, san sẻ, dữ dội
hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh
giúp mình để nộp sáng thứ 3T_T
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
dap an a ban nhe
vui vẻ có phải từ láy ko ???
xếp các từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy:
bờ bãi; dẻo dai; đau đớn; lãi lời, đọa đày, giữ gìn, ngẩn ngơ, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, lạnh lùng, làm lụng, phập phồng, lảm nhảm, chí khí, ngỡ ngàng, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng áp
nhanh vs, mik đang cần gấp
Từ ghép: bờ bãi, dẻo dai, lãi lời, giữ gìn, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức.
Từ láy: đau đớn, đọa đày, ngẩn ngơ, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, nhũn nhặn, cứng áp.
nếu đúng cho mình xin 1 tick nhé!!!
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
phân biệt hai từ ghép và từ láy sao đay
trẻ em, gần gũi ,nhí nhảnh,sẻ chia
Từ ghép : trẻ em, sẻ chia
Từ láy : gần gũi, nhí nhảnh
~ Học tốt~
trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A thao thức, thương trường, nhường nhịn, đủ đầy
B khấp khểnh, nhí nhảnh, dễ dàng, lúng túng
C.dịu dàng, dân dã, thấp thoáng, tính tình
D lon ton, chót vót, do dự, thương lượng