từ trái nghĩa với từ tĩnh lặng là j
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
B1:xác định cá từ đồng âm,đồng nghĩa,trái nghĩa hoặc đa nghĩa trong các trường hợp sau:
cảnh vợt trưa hè ở đây thật yên tĩnh,cây cối đứng im lìm ,ko gian vắng lặng ko 1 tiếng động nhỏ
B2:đặt câu
a,có cặp từ trái nghĩa
b,có từ đồng âm
c,có từ đồng nhĩa
d,có từ đa nghĩa
B1: Xác định các từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc đa nghĩa trong câu sau:
"cảnh vợt trưa hè ở đây thật yên tĩnh, cây cối đứng im lìm, không gian vắng lặng không một tiếng động nhỏ"
Đồng âm: Không có từ đồng âm trong câu này.Đồng nghĩa: Yên tĩnh - Im lìm, vắng lặng.Trái nghĩa: Không có từ trái nghĩa trong câu này.Đa nghĩa: Không có từ đa nghĩa trong câu này.B2: Đặt câu:
a) Có cặp từ trái nghĩa:
Câu ví dụ: Trời nắng gay gắt, trong khi đó bầu trời đen tối.
b) Có từ đồng âm:
Câu ví dụ: Anh ta đã bắt được con cá bằng cần câu.
c) Có từ đồng nghĩa:
Câu ví dụ: Cô giáo dạy học rất tận tâm và chăm chỉ.
d) Có từ đa nghĩa:
Câu ví dụ: Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.
Từ trái nghĩa với bình tĩnh là ?
Trái nghĩa với bình tĩnh là hồi hộp.
Trái nghĩa với bình tĩnh là nóng nảy ,tức giận
Bạn có thể chọn 1 trong từ trên
Vội vàng , luống cuống , hoảng hốt , cuống cuồng , hoảng sợ
trái nghĩa với từ nằm là từ j
Trái nghĩa với từ căng trong bụng căng là từ : Lép
là
bụng không căng
nha bạn
Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp,vắng lặng
Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin
Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
Học Tốt !
từ trái nghĩa với hồi hộp: bình tĩnh , thong thả
từ trái nghĩa với vắng lặng : đông đúc,náo nhiệt,ồn ào
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,thái bình , thanh bình
từ trái nghĩa với bảo vệ là j và đặt câu với những từ đó
từ:đánh nhau
Câu:các bạn lớp em đánh nhau
Trái nghĩa với bảo vệ là Bạo Hành.
Đặt câu: Pháp luật đã đưa ra quyền trẻ em để tránh những trường hợp bạo hành trẻ em.
@Nghệ Mạt
#cua
từ : phá hoại
Câu : Không nên phá hoại rừng.