Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn ..............
bình tĩnh.............
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc............
Hoang phí...........
đặt câu với từ tĩnh mịch
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa :sợ hãi,quạnh quẽ kinh hãi,yên lăng,khiếp sợ,in ắng,vắng lặng,hãi hùng,khinh khiếp,tĩnh mịch ,hiu quạnh
xếp các từ sau thành 2 nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói : im lặng , vắng vẻ , im ắng , vắng ngắt ,tĩnh mịch , vắng tanh , vắng lặng , yên lặng , vắng tênh .
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :