Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Phát biểu tiên đề Ơclit.
Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh.
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 1:
Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh, và hai tia của góc này là hai tia đối của hai tia của góc kia
Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Câu 1 :- định nghĩa : 2 góc đối đỉnh là 2 góc mà là mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia
- tính chất : 2 góc đối đỉnh thì bằng nha
Câu 2. Hai đường thẳng vuông góc: Khi a cắt b tạo thành 1 góc 90 độ .
đường trung trực của đoạn thẳng: Khi a vuông góc với b tại trung điểm của đt b.
1 . Nêu khái niệm về tỉ lệ thức
2 . Tích chất dãy tỉ số bằng nhau
3 . Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
4 . Định nghĩa tình chất và dấu hiệu nhận biết của hai đường thảng song song
5 . Định nghĩa tính chất và dấu hiệu nhận biết của hai đường thẳng vuông góc
6. Nêu tiên đề Ơclit về đường thảng song song
Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh
Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng
Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nếu tính chất của hai đường thẳng song song. Phát biểu tiên đề Ơclit
Câu 4: Nêu ba tính chất về '' từ vuông góc đến song song''. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất
Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Viết giả thiết, kết luận
Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất
Câu 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 2: Nêu định nghĩa về: hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng. Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nêu tính chất của hai đường thẳng song song. Phát biểu tiên đề Ơclit Câu 4: Nêu ba tính chất về “Từ vuông góc đến song song”. Viết giả thiết, kết luận của mỗi tính chất. Câu 5: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Viết giả thiết, kết luận. Câu 6: Phát biểu định lí các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Viết giả thiết, kết luận.
Câu 1:
T/C: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
( Tiếp theo )
5. Phát biểu dấu hiệu ( định lí ) nhận biết hai đường thẳng song song.
6. Phát biểu tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
7. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
8. Phát biểu tính chất ( định lí ) của hai đường thẳng song song.
5. Dấu hiệu ( định lí ) nhận biết 2 đường thẳng song song:
+ Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau
6. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song:
Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
7, Định lí về hài đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3
Nếu 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
8. Tính chất ( định lí ) của 2 đường thẳng song song:
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
1. Hai góc đồng vị bằng nhau
2. Hai góc so le trong bằng nhau
3. Hai góc trong cùng phía bù nhau
5. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng song song.
\(\widehat{A_1}=\widehat{B}_1\Rightarrow a//b\)
- Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng song song.
\(\widehat{A}_3=\widehat{B}_1\Rightarrow a//b\)
- Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song.
\(\widehat{A}_2+\widehat{B}_1=180^0\Rightarrow a//b\)
6.Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng,chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
7. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau \(\hept{\begin{cases}a\perp b\\b\perp c\end{cases}\Rightarrow}a//b\)
8.Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng // thì :
a, 2 góc so le trong bằng nhau
b, 2 góc đồng vị bằng nhau
c, 2 góc trong cùng phía bù nhau
1.Nêu tính chất hai góc đối đỉnh.Vẽ hình minh họa,ghi giả thiết , kết luận
2.Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
3.Nêu các tính chất về quan hệ vuông góc đến song song?Vẽ hình,ghi GT,KL
4.phát biểu tiên dề Ơ-Clít về hai dường thẳng song song?
5.Nêu tính chất về 3 đường thẳng song song.Vẽ hình minh họa,ghi GT,KL
Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh? Vẽ hình? Ghi giả thiết, kết luận.
* Định nghĩa : Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của hóc này là tia đối của một cạnh của góc kia
* Tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
* Hình
+ giả thiết : Hai góc đối đỉnh
+ Kết luận : thì bằng nhau
2) Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? Vẽ hình minh họa.
Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đương trung trực của đoạn thẳng ấy
Hình :
3) Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận.
Nếu đương thẳng x cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau
Hình :
giả thiết , kết luận :
4) Phát biểu tiên đề ơclit? Vẽ hình minh họa.
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Hình :
5) Phát biểu định lí về tổng 3 góc của một tam giác? Định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
* Định lí : Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o
* Định nghĩa : Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy
* Định lí : Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
6) Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác? Vẽ hình ghi giả thiết, kết luận.
* Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh ( c.c.c)
- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Hình :
* Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh ( c.g.c)
- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Hình :
* Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Hình :
1) Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
2) Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song
ở trong sách giáo khoa phần hình học bài 4,5,6
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Hai góc so le trong bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù nhau
Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh (Vẽ hình)
Câu 2: Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh
Câu 3: phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Câu 4: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng
Câu 5: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận bik hai đường thẳng song song
Câu 6: Phát biểu tiên đề ơ clít về đường thẳng song song
Câu 7: Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song
Câu 8: Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt với một đường thẳng số 3
Câu 9: Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba
Câu 10: Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng song song
Câu 11: Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác
Câu 12: phát biểu tính chất góc ngoài của tam giác, phát biểu ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Câu 13: phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
(Mọi người ơi mọi người giúp em mấy câu hỏi này với😅Thank you m.n)
vote cho mk xong rồi mk trả lời cho, tin mk đi, mk ko phải n xấu đâu