Tìm từ có vần khác biệt
a,banned
b, kissed
c , raised
d , cleared
Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay.
Em hãy phân biệt ai/ay khi nói, khi viết.
- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…
- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
a) Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
- rẻ / dẻ / giẻ
- rây / dây / giây
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
- vàng / dàng
- vào / dào
- vỗ / dỗ
c) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng:
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im.
- chiêm / chim
- liêm / lim
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip.
- diếp / díp
- kiếp / kíp
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
a) Tìm 4 từ có chứa vần em hoặc am
Mẫu: cam đảm, em bé
b) Tìm 4 từ có chứa vần on hoặc an
Mẫu: con trai, lan can
a) quả cam, tham lam, làm việc, phòng khám
xem phim, que kem, lấm lem, lèm bèm
b) son môi, bón cơm, lon ton, con gái
can ngăn, mua bán, san sẻ, tấm màn
a) ly kem,quả cam, đảm đang
b) tròn xoe, món ăn
a) lem luốc ,con tem ,ngõ hẻm ,xem phim ,khám bệnh ,cam chịu ,hàm răng .
b) Con trâu ,con gái ,thon thả ,lon nhựa ,vật cản ,san sẻ ,làn đường ,nhàn rỗi
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.
Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi.
– 5 từ có vần ui : cúi, chui, bụi bặm, lúi húi, củi.
– 5 từ có vần uôi : xuôi, suối, chuôi dao, đuôi, muỗi.
tìm 10 từ có ;
a) chứa vần ang:
b)chứa vần âng:
A ) Các từ chứa vần " ang " : Lang thang, bến cảng, chang chang, thênh thang, mang vác, cầu thang, ngày tháng, buổi sáng, ráng chiều, sáng tối, cơm rang, .......
B ) Các từ chứa vần " âng " : Vầng trăng, nhà tầng, bâng khuâng , hiến dâng, nâng lên , nâng niu, vâng lời, vâng dạ, ngẩng đầu, lâng lâng, hụt hẫng,......
HỌC TỐT NHA !
Ang: cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, buổi sáng, đình làng, nắng chang, ngày tháng, thẳng hàng, chàng ngốc, càng cua, giang tay, hang động, lạng lách, xàng xê, mạnh dạng, đàng sau, giáng sinh, khăn quàng, sang trọng, tàng hình, màu vàng, chạng vạng, cầu thang,.....
Âng: nhà tầng, nâng niu, vầng trăng, buâng khuâng, nước dâng, hụt hẫng, nâng cao, nâng đỡ, tầng trệt, vâng lời...
tk nha
vang,sang,trang,thang,khang,đang,nhang,quang,lang,giang
vâng,dâng,nâng,
a)class b)faster c)answer d)fatten
gạch chấn chữ a
chọn từ có phần gạc chân với vần khác