Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. banned B. cleared C. kissed D. raised
2. A. recognised B. stringed C. conquered D. watched
3. A. liked B. backed C. encouraged D. reversed
4. A. enjoyed B. finished C. suffered D. agreed
5. A. performed B. released C. received D. adored
6. A. artists B. singers C. listeners D. drums
7. A. poets B. flutes C. organs D. instruments
8. A. melodies B. festivals C. guitars D. contests
9. A. clips B. recordings C. views D. manners
10. A. writers B. laughs C. loves D. awards
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
những từ còn lại. (0,5 đ)
1. A. worked B. watched C. cleaned D. helped
2. A. boat B. road C. broad D. coat
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại.(0,25 đ)
3. A. exotic B. impolite C. unhealthy D. important
HELPPP, chọn từ có phát âm khác
Lúc 7h một xe máy đi từ A đến B với vận tốc v1=30km/h, cùng lúc đó một xe khác đi từ B tới A vs v2=50 km/h. Biết AB=80 km, lấy gốc t/g là 7h, tìm vị trí và thời điểm khi 2 xe cách nhau 4km
mn giúp vs ạ vật lí 10 ạ , hứa sẽ tick
chọn từ ứng với A,B,C,D dưới phát âm khác với âm khác với các từ còn lại A. town. B. brown. C.cow. D. snow A paper. B. channel. C.famous. D. rain A. dangerous. B.mountain. C. famous. D.nervous
Tìm những từ có giới từ đi kèm trong phần Reding.
strapped và fastened có khác nhau không
Sắp xếp lại các từ / cụm từ để tạo thành câu có nghĩa
1. storing / A / can / hard disk / used / a / lot / information / be / in / computer.
2. computer / We / a / install / modem / a / surf / the / to / Internet. / for
3. achievements / Scientists / in / have / great / technology / made / and / information / .
cho em hỏi có cụm từ ride a car ko ạ