tìm các nghiệm nguyên (x^2+y)(x+y^2)
Câu 1 :Chứng minh phương trình 11x^2+5=y^2 có vô số nghiệm nguyên có dạng y=11z-4; z thuộc Z
Câu 2 : Chưng minh phương trình: 7x^2+2= y^2 có vô số nghiệm nguyên.
Câu 3 : Tìm các số nguyên thoả mãn: 8x^2y^2 +x^2+y^2=10xy
MÌNH ĐANG CẦN GẤP GIẢI GIÚP MÌNH NHA !
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\)
\(x^2+x=y^4+y^3+y^2+y\) (1)
\(\Leftrightarrow4y^4+4y^3+4y^2+4y+1=4x^2+4x+1\)
\(\Leftrightarrow\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2x+1\right)^2\)
Ta có
\(\left(2y^2+y\right)^2< \left(2y^2+y\right)+3y^2+4y+1< \left(2y^2+y+2\right)^2\) (2)
\(\left(2\right)\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3y^2+4y+1>0\\\left(3y^2+y\right)^2+4\left(2y^2+y\right)+4-\left(2y^2+y\right)^2-3y^2-4y-1>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(y+1\right)\left(3y+1\right)>0\\5y^2+3>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y< -1\\y>\frac{-1}{3}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow y\ne-1\)(do y là số nguyên)
lúc đó (1) xảy ra khi
\(\left(2x+1\right)^2=\left(2y^2+y+1\right)^2\) (3)
tức là \(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(2y^2+y\right)^2+3y^2+4y+1=\left(2y^2+y\right)^2+2\left(2y^2+y\right)+1\)
\(\Leftrightarrow3y^2+4y=4y^2+2y\)
\(\Leftrightarrow y^2-2y=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=0\\y=2\end{cases}}\)
Thay vào (3) tìm được y
Nghiệm (y,x) là (0,0),(0,-1),(2,5),(2,-6),(-1,0),(-1,-1)
Tìm nghiệm nguyên: x^4 + 2x^3 + 2x^2 + x + 7 = y^2
Bài 2 có thể làm như sau:
y2=x(x+1)(x+7)(x+8)=[x(x+8)][(x+1)(x+7)]=(x2+8x)(x2+8x+7)y2=x(x+1)(x+7)(x+8)=[x(x+8)][(x+1)(x+7)]=(x2+8x)(x2+8x+7)
Đặt x2+8x=kx2+8x=k
Suy ra y2=k(k+7)→4y2=4k2+28k→4y2=(2k+7)2−49→(2k+7−2y)(2k+7+2y)=49y2=k(k+7)→4y2=4k2+28k→4y2=(2k+7)2−49→(2k+7−2y)(2k+7+2y)=49 đến đây có phương trình ước số xét ước của 4949 là xong.
Đáp số: (x,y)=(−4,12),(−4,−12),(−7,0),(−1,0)(x,y)=(−4,12),(−4,−12),(−7,0),(−1,0)
Mình không nhìn không kỹ, toàn đã post bài đó, mong mod xóa bài này hộ mình
cho hệ pt: \(x+my=2\)
\(mx-2y=1\)
tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x,y là các số nguyên
x = 2 -my (1)
(2) => m( 2 - my) - 2y = 1
=> (m2+2) y = 2m -1 (*)=> pt luôn có nghiệm duy nhất => \(y=\frac{2m-1}{m^2+2}\in Z\)
(*) => y m2 -2m +2y -1 =0
+ y =0 => x =2 ; m =-1/2
+y \(\ne\)0 => \(\Delta\)' =1 - 2y2 +y >/ 0 => -1/2 </ y </ 1
=> y =o loại ; y =1
với y =1 => m= 1 => x =1 (tm)
Vậy m= -1/2 => (x;y) =(2;0)
m =1 => (x;y) =(1;1)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :
a ) \(x^2+2y^2+3xy-x-y+3=0\)
b ) \(xy-2y-3=3x-x^2\)
c ) \(2x^2+3xy-2y^2=7\)
d ) \(x^2+y^2-x-y=8\)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: y^2 - x(x+1)(x+2)(x+3) = 1
Kushito Kamigaya tham khảo nhé:
x² + (x+y)² = (x+9)²
<=> (x+y)² = (x+9)² - x²
<=> (x+y)² = 9(2x+9) (*)
Vì: 9 = 3² nên từ (*) ta thấy (2x+9) phải là số chính phương
=> 2x+9 = n² => 2x = (n-3)(n+3) => x = (n-3)(n+3)/2
n-3 và n+3 cùng chẳn hoặc cùng lẽ, nên x nguyên dương khi n là số lẽ lớn hơn 3
đặt n = 2k+1 với k > 1, (k nguyên)
có: 2x + 9 = (2k+1)² = 4k²+4k+1
=> x = 2k²+2k-4, thay x vào (*)
(x+y)² = 9(2k+1)² => x+y = 3(2k+1) = 6k+3 => y = 6k+3-x
=> y = 6k + 3 - 2k² - 2k + 4 = -2k² + 4k + 7 > 0
=> k² - 2k < 7/2 => (k-1)² < 7/2+1 = 9/2
=> k-1 < 3/√2 => k - 1 ≤ 2 => k ≤ 3
với đk k > 1 ở trên ta chỉ chọn được k = 2 hoặc k = 3
*k = 2 => x = 8, y = 7
*k = 3 => x = 20, y = 1
Tìm nghiệm nguyên, biết: 12x^2 + 6xy + 3y^2 = 28(x + y)
tìm nghiệm nguyên của pt
\(x^2+xy+y^2=x^2y^2\)
Ta có x2 + xy + y2 = x2 y2
<=> (x + y)2 = xy(xy + 1)
Mà x2 y2\(\le\)xy(xy + 1) \(\le\)(xy + 1)2
Không tồn tại số chính phương giữa 2 số chính phương liên tiếp nên để xy(xy + 1) là số chính phương thì nó phải là 1 trong hai số chính phương liên tiếp đó hay xy(xy + 1) = 0
Kết hợp với phương trình đầu thì nghiệm nguyên cần tìm là (x,y) = (0,0; 1,-1; -1,1)