Phân biệt vận chuyển thụ động và chủ động về: chiều di chuyển, nhu cầu năng lượng ATP và các thành phần màng tham gia.
lập bản phân biệt vận chuyển thủ động với vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất? điểm phân biệt nguyên nhân,nhu cầu năng lượng,hướng vận chuyển,chất mang,kết quả của vận chuyển thủ động và vận chuyển chủ động
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Tham khảo!
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Vậy: A đúng
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Đáp án A
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP.
II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein.
IV. Cần các bơm đặc biệt trên màng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Vậy: A đúng
Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động qua các tiêu chí: nguyên nhân, nhu cầu năng lượng, hướng vận chuyển, chất mang, kết quả.
Help me!!!
Nghiên cứu một số hoạt động sau
(1) Tổng hợp protein
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp protein.
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và gluco qua màng.
(3) Tim co bóp đẩy máu vào động mạch.
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ.
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
Các hoạt độn tiêu tốn năng lượng là (1),(2),(3),(4)
Vận chuyển nước là thụ động không tiêu tốn năng luợng
Thành phần nào của màng sinh chất tham gia vào quá trình vận chuyển thụ động?
A. Prôtêin bám màng và các phân tử glicôprôtêin
B. Prôtêin bám màng và lớp kép phôtpholipit
C. Prôtêin xuyên màng và lớp kép phôtpholipit
D. Prôtêin xuyên màng và các phân tử colestêrôn
Chọn C
Những thành phần của màng sinh chất tham gia vào quá trình vận chuyển thụ động là: prôtêin xuyên màng và lớp kép phôtpholipit.
Trong các hệ sắc tố quang hợp ở thực vật, thành phần tham gia trực tiếp vào sự chuyển năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là
A. Diệp lục a
B. carôten
C. xantôphyl
D. Diệp lục b
Đáp án A
Thành phần tham gia trực tiếp vào sự chuyển năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học là diệp lục a.