a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
S → SO2→ SO3 → H2SO4 → MgSO4
Hoàn thành chuỗi phản ứng:
(1) (2) (3)
a) FeS2 ⇒ SO2 ⇒ SO3 ⇒ H2SO4.
(1) (2) (3)
b) Fe2SO4 ⇒ Fe(OH)3 ⇒ Fe2O3 ⇒ Fe.
a,4FeS2 + 11O2 --->2 Fe2O3+ 4SO2
2SO2 +O2 --->2SO3
SO3 + H2O ---> H2SO4
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: N a → N a O H → N a 2 C O 3 → N a 2 S O 4 → N a C l
Trộn 5,4g bột Al với 17,4g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,376 lít H2 (dktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 62,5%
B. 60%
C. 20%
D. 80%
Đáp án D
Gọi số mol Fe3O4 phản ứng là x mol
Vì hiệu suất không đạt 100% nên cả Al và Fe3O4 đều chưa phản ứng hết.
⇒Hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Al dư, Fe3O4 dư, Al2O3 và Fe.
Theo phản ứng: nAl phản ứng = 8/3 x mol ⇒ nAl dư = (0,2 – 8/3 x) mol
Hoàn thành chuỗi phản ứng(ghi rõ điều kiện phản ứng)
a) KMnO4 ------> O2 ----->ZnO ------> Zn
b) H2 ------>H2O ------->H2SO4 ------>H2 ------>Cu ------>CuO
c) S ---->SO2 ---->SO3 ----->H2SO4 ------>Al2(SO4)3
a)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\)
b)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
c)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Hoàn thành dãy biến hóa sau:
s->so2->so3->h2so4->h2->h2o
S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
SO2 + O2 \(\xrightarrow[]{t^o,V_2O_5}\) SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Fe \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2H2 +O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2H2O
(1) S + O2 → SO2 (Kèm nhiệt độ)
(2) SO2 + O2 → SO3 (Kèm nhiệt độ cao từ 400-500 độ C, xúc tác với Pt, V2O5, Fe2O3)
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑
(5) 2H2 + O2 → 2H2O (kèm nhiệt độ)
Cho phản ứng sau :
KMnO4 + HCl đặc, nóng;
SO2 + dd KMnO4;
Cl2 + dd NaOH;
H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng;
C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to);
CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7
B. 4.
C. 6
D. 5
Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH; H2SO4 đặc, nóng + NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 7
B. 4
C. 6.
D. 5.
Chọn D
KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH,Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to)
Câu 5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4---------> K2MnO4+MnO2+O2 4) Na2O+H2O--------->2NaOH
2) 2H2+O2---------->2H2O 5) 2Cu+O2------------->2CuO
3) SO3+H2O-------->H2SO4 6) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
Câu 6. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4-------->K2MnO4+MnO2+O2 5) Na2O+H2O------------->2NaOH
2) 2H2+O2--------->2H2O 6) CO2+2Mg--------------->2MgO+C
3) SO3+H2O------>H2SO4 7) 2Fe(OH)3----------->Fe2O3+3H2O
4) CaCO3+2HCL-->CaCl2+CO2+H2O 8) 2HgO---------------->2Hg+O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Câu 5 :
Phản ứng phân hủy:1,6
Phản ứng hóa hợp :2,3,4,5
Câu 6:
a) Phản ứng phân hủy là:
A. 1,5,6 B. 1,7,8 C. 3,4,7 D. 3,4,6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A. 2,3,5 B. 3,6,8 C. 1,6,8 D. 3,5,6
Cau 5 :
Phản ứng phân hủy : 1,6
Phản ứng hóa hợp : 2,3,4,5,6
Câu 6
câu a) B
câu b) A
Cho sơ đồ phản ứng : Al + Fe3O4 --> Al2O3 + Fe
Hãy điền hệ số theo đúng thứ tự để hoàn thành PTHH từ sơ đồ trên ?