Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d
Câu 16: Hình vuông có:
A.4 trục đối xứng B.3 trục đối xứng C.2 trục đối xứng D.1 trục đối xứng
Hình vuông có :
A. 4 trục đối xứng B. 3 trục đối xứng
C. 2 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng
Hình vuông có: a,1 trục đối sứng. b,2 trục đối xứng. c,3 trục đối xứng. d,4 trục đối xứng.
TL:
Hình vuông có:
a,1 trục đối sứng. b,2 trục đối xứng. c,3 trục đối xứng. d,4 trục đối xứng.
Đáp án đúng : d, 4 trục đối xứng
HT
@admin_OLM
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? • A. Hình thoi có 2 trục đối xứng. • B. Hình vuông có 2 trục đối xứng. • C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng. • D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.
Cho điểm A ( 2;1) . Xác định tọa độ các điểm :
a) B đối xứng với A qua trục tung b) C đối xứng với A qua trục hoành
c) D dối xứng với A qua O d) E đối xứng với A qua đường thẳng d: y = 2x - 1
a: B đối xứng A qua trục tung Oy
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_B=-x_A=-2\\y_B=y_A=1\end{matrix}\right.\)
Vậy: B(-2;1)
b: C đối xứng A qua trục Ox
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_C=x_A=2\\y_C=-y_A=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: C(2;-1)
c: D đối xứng A qua O
=>O là trung điểm của AD
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_A+x_D=0\\y_A+y_D=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_D=-x_A=-2\\y_D=-y_A=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: D(-2;-1)
d: (d): y=2x-1
=>(d): 2x-y-1=0
E đối xứng A qua (d)
=>(d) là đường trung trực của AD
Gọi (d2): ax+by+c=0 là phương trình đường thẳng AD
(d) là trung trực của AD
=>(d) vuông góc (d2) tại trung điểm của AD(1) và (d2) đi qua A(2;1)
(d): 2x-y-1=0
=>(d2): x+2y+c=0
Thay x=2 và y=1 vào (d2), ta được:
\(c+2+2\cdot1=0\)
=>c=-4
=>(d2): x+2y-4=0
Tọa độ giao điểm F của (d) với (d2) là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y-4=0\\2x-y-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+2y=4\\2x-y=1\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4y=8\\2x-y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5y=7\\x+2y=4\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{7}{5}\\x=4-2y=4-\dfrac{14}{5}=\dfrac{6}{5}\end{matrix}\right.\)
(1) suy ra F là trung điểm của AE
=>\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{6}{5}=\dfrac{x_A+x_E}{2}=\dfrac{2+x_E}{2}\\\dfrac{7}{5}=\dfrac{y_A+y_E}{2}=\dfrac{y_E+1}{2}\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_E+2=\dfrac{12}{5}\\y_E+1=\dfrac{14}{5}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow E\left(\dfrac{2}{5};\dfrac{9}{5}\right)\)
Đường tròn là hình. Chọn khẳng định đúng:
a, Không có trục đối xứng
b, Có một trục đối xứng
c, Có hai trục đối xứng
d, Có vô số trục đối xứng
Số phát biểu sai:
a) Phép đối xứng trục là một phép dời hình
b) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.
c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.
e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường tròn có tâm nằm trên a sẽ biến thành chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó
g) Qua phép đối xứng trục Đa, ảnh của đường thẳng vuông góc với a là chính nó
h) Nều phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng
i) Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng
A. 3
B.5
C. 7
D.9
Đáp án A
Nhữngphát biểu sai: d; f; i
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó hoặc là chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó ( chỉ trong trường hợp tam giác đều hoặc tam giác cân cóđỉnh nằm trên trục đối xứng)
i) Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng
ĐỀ CƯƠNG ÔN GK II
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: . Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hình nào chỉ có duy nhất 1 trục đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng:
Hình a Hình b Hình c Hình d
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng :
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a B. Hình b C.Hình c D.Hình d
Câu 6: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
. Câu 7: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng là
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Hình nào sau đây có đường nét đứt không là trục đối xứng?
A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình a Hình b Hình c Hình d
Câu 9: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?
A. 4 điểm: a, b, m, p
B. 4 điểm: M, A, P, B
C. 4 điểm: a, m, P, B
D. 4 điểm: p, b, A, M
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A. A, M, D
B. C, M, A
C. A, C, D
D. C, D, M
Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D?
A. A
B. C
C. E
D. D
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, điểm A thuộc đường thẳng nào?
A. m
B. n
C. m, n
D. c
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Khẳng định SAI trong những khẳng định dưới đây là
A. A a.
B. D a .
C. b B .
D. C b .
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // B.
B. m // n.
C. n // B.
m
n
B
D. m cắt n tại điểm B.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. m // C.
B. m // D.
C. m // CD.
D. m cắt CD.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
A. Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại H.
B. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H.
C. Hai đường thẳng m và EF cắt nhau tại G.
D. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại G.
Câu 17: Có bao nhiêu bộ ba điểm
thẳng hàng trên hình vẽ sau:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai
A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng
B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng
D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng
Câu 19: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. | B. | C. | D. |
1
3
2
5
0
4
1,5
Câu 20: Phân số nào sau đây bằng phân số 1
5
?
m
C
D
m
c
H
G
E
F
A. 2
10
B. 3
15
C. 4
20
D. 4
20
Câu 20: Kết quả rút gọn phân số 12
27
là:
A. 2
7
. B. 4
9
. C. 4
9
. D. 9
4
.
Câu 21: Kết quả của phép tính 2 14
5 5
là:
A. 12
5
. B. 1
3
. C. 3. D. 1
3
.
Câu 22. Kết quả của phép cộng 3 7
4 4
là:
A. | B. | C. | D. |
5
2
1 1 5
2
Câu 23. Kết quả của phép trừ 13 7
5 5
là:
A. | B. | C. | D. |
4 4 6
5
6
5
Câu 24. Số đối của phân số 7
11
là:
A. | B. | C. | D. |
11
7
7
11
7
11
11
7
Câu 25: Kết quả của phép tính 1 4
3 5
là:
A. 9
15
. B. 7
15
. C. 8
15
. D. 7
15
.
Câu 26: Tích 9 5 .
10 12
bằng:
A. 108
50
B. 54
25
C. 3
8
D. 45
102
Câu 27: Thương 7 7 :
16 8
bằng:
A. 1
2
B. 112
56
C. 2 D. 1
2
Câu 28: Số x thỏa mãn 5 7
24 12
x là số:
A. 3
8
B. 2
12
C. 19
24
D. 3
8
Câu 29: Số 6 1
3
viết thành phân số là
A.
Chết me rồi, phải uống hoạt huyết nhất nhất thôi, dài quá. aaaaaa...
Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
A.0 B.1 C.2 D.4
Cho ΔABC cân tại B.
a) Tìm trục đối xứng của Δđó.
b) Gọi trục đối xứng đó là d. Kể tên hình đối xứng qua d của: Đỉnh A; đỉnh B; đỉnh C; cạnh AB; cạnh AC.