diện tích Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011) khoảng?
diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011) khoảng :
Đánh dấu (×) vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng :
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011) khoảng :
Đánh dấu (×) vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) khoảng:
a) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:
b) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) khoảng:
a,2500cm2
b,3329km2
diện tích Thủ đô Hà Nội theo số liệu năm 2021 khoảng
Theo nghị quyết, toàn bộ tỉnh Hà Tây, huyện Mê Linh của tỉnh Vĩnh Phúc và 4 xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình được sáp nhập về Hà Nội. Từ diện tích gần 1.000km², Hà Nội sau khi mở rộng có diện tích 3.324,92km², nằm trong 17 thủ đô lớn nhất thế giới.
hok tốt
Theo nghị quyết, toàn bộ tỉnh Hà Tây, huyện Mê Linh của tỉnh Vĩnh Phúc và 4 xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình được sáp nhập về Hà Nội. Từ diện tích gần 1.000km², Hà Nội sau khi mở rộng có diện tích 3.324,92km², nằm trong 17 thủ đô lớn nhất thế giới.
cho milk xin lời bài hát ví dầu đưa dâu
Cô ơi bào này làm kiểu gì ạ, em không biết diện tích thủ đô Hà nội theo số liệu năm 2011 là bao nhiêu ?
Đánh dấu nhân vào ô trống:
1,Diện tích cua một sách toán 4 khoảng :
4 dm mét vuông; 2500 cm mét vuông; 4 mét vuông
2, Diện tích cua thủ đô Hà Nội theo số liệu năm 2011 khoảng:
3329 cm mét vuông; 3329 dm mét vuông; 3329 km mét vuông.
Khoanh vào số đo thích hợp :
Diện tích của một trang sách toán 4 :
a) 4dm vuông b) 2500cm vuông c) 4m vuông
Diện tích của Thủ Đô Hà Nội ( theo số liệu của năm 2011 ) :
a) 3329cm vuông b) 3329 dm vuông c) 3329 km vuông
Mk làm bài này rồi,s của quyển sách là b,3329 km vuông
các bạn ơi cho hỏi diện tích của Thủ Đô Hà Nội theo số liệu năm2011 là:
a 3329 xăng ti mét vuông
b3329 đề xi mét vuông
c3329 ki lô mét vuông
diện tích của Thủ Đô Hà Nội theo số liệu năm 2011 là :
3329 ki lô mét vuông
mik chọn ý c
( ^ _ ^ )
la saooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta năm 1990 và năm 2011.
b) Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.
Gợi ý làm bài
a) Vẽ biếu đồ
- Xử lí số liệu:
+ Tính cơ cấu:
(Đơn vị: %)
+ Tính bán kính đường tròn (r1990, r2011):
r 1990 = 1 , 0
r 2011 = 14363 , 5 9040 , 0 = 1 , 26
- Vẽ:
Biểu đồ thê hiện cờ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây của nước ta, năm 1990 và năm 2011
b) Nhận xét
Giai đoạn 1990- 2011:
- Về quy mô: Tổng diện tích và diện tích các nhóm cây trồng đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau.
+ Tổng diện tích gieo trồng tăng từ 9040,0 nghìn ha (năm 1990) lên 14363,5 nghìn ha (năm 2011), tăng 5323,5 nghìn ha (tăng gấp 1,59 lần).
+ Diện tích cây lương thực có hạt tăng lừ 6476,9 nghìn ha (năm 1990) lên 8777,6 nghìn ha (năm 2011), tăng 2300,7 nghìn ha (lăng gâp 1,36 lần).
+ Diện tích cây công nghiệp tăng từ 1199,3 nghìn ha (năm 1990) lên 2867,8 nghìn ha (năm 2011), tăng 1668,5 nghìn ha (tăng gấp 2,39 lần).
+ Diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 1363,8 nghìn ha (năm 1990) lên 2718,1 nghìn ha (năm 2011), tăng 1354,3 nghìn ha (tăng gấp 1,99 lần).
- Về cơ cấu:
+ Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu và có xu hướng giảm từ 71,6% (năm 1990) xuống còn 61,1% (năm 2011), giảm 10,5%.
+ Tỉ trọng cây công nghiệp tăng lừ 13,3% (năm 1990) lên 20,0% (năm 2011), tăng 6,7%.
+ Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng từ 15,1% (năm 1990) lên 18,9% (năm 2011), tăng 3,8%.