Đúng ghi Đ,Sai ghi S
1m 5m = 105
73x11=7103
8 yến = 80 kg
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
7 yến 6 kg = 706 kg
. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) Năm 1960 thuộc thế kỉ X3IX | b) Năm 1890 thuộc thế kỉ XIX |
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 54 km 16m = 5416 m | b) 6 tấn 20 yến = 6200 kg |
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 7 giờ 6 phút = 426 phút | b) 6 phút 20 giây = 620 giây |
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
1500kg = 1 tạ 50 yến
đúng ghi Đ sai ghi S
a ) 5 tấn 7 yến = 5,7 tấn
b) 911kg = 0,911 tấn
a ) 5 tấn 7 yến = 5,7 tấn S
b) 911kg = 0,911 tấn Đ
đúng ghi đ sai ghi s
1.2kg35g=2 và 35/100 kg
2.4 tấn 2 yến=4020 kg
3.3dam 7dm=3 và 7/10 dam
4. 2kg 35g= 2 và 35/1000 kg
5. 3dam 7dm=3 và 7/100 dam
6. 4 tấn 2 yến=4200 kg
7. 5m 9cm= 5 090mm
8.5m 9cm=5 009mm
9.4m=2/5hm
10.230kg=23/10 tấn
11.4m=2/50hm
12.230kg=23/100 tấn (giúp vs ah mik đag cần gấp)
Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
5 tấn 15 kg = 5015 kg.
A. Đ
B. S
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 tạ 70 kg = 270 kg
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
5 tấn 15 kg = 5015 kg
Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
3 tấn 70 kg < 3700 kg ......